Tất cả sản phẩm

Mẫu đơn bì

Liên hệ
  MẪU ĐƠN BÌ Tên thuốc: Cortex Moutan. Tên khoa học: Paeonia suffrutlicosa Andr Họ Mao Lương (Ranunculaceae)  Bộ phận dùng: vỏ, rễ. Vỏ sắc đen nâu, thịt trắng, nhiều bột, vỏ dày rộng, không dính lõ...

Mật mông hoa

Liên hệ
MẬT MÔNG HOA  Tên dược: Flos Buddlejae Tên khoa học: Buddleia officinalis Maxim Họ Mã Tiền (Loganiaceae)  Bộ phận dùng: Hoa. Hoa mật mông hình tròn dài, toàn hoa bọc đầy lông mềm, sắc hơi trắng...

Mang trùng

Liên hệ
  MANG TRÙNG Tên thuốc: Tabanus. Tên khoa học: Tabanus bivittatus Mats.  Bộ phận dùng: Toàn thể con ruồi trâu cái khô. Tính vị: vị đắng, hơi hàn, hơi độc. Qui kinh: Vào ...

Mang tiêu

Liên hệ
MANG TIÊU Tên thuốc: Mirabilite, Natrii Sulfas. Phác Tiêu. Tên khoa học: Mirabilite; GlauberỊs salt; Sodium Sulgate. Bộ phận dùng: Bột kết tinh. Thứ tinh thể thành khối không mầu, trong suốt là tốt. Tính v...

Mạn kinh tử

Liên hệ
  MẠN KINH TỬ Tên thuốc: Frutus viticis. Tên khoa học: Vitex trifolia L. Họ Cỏ Roi Ngựa (Verbenaceae)  Bộ phận dùng: quả. Quả nhỏ bằng hạt tiêu, chắc cứng, vỏ dày, sắc xám đen, có mùi thơm đặc biệt, kh&oc...

Mai quý hoa

Liên hệ
  MAI QUÝ HOA Tên thuốc: Flos Rosae rugosae Tên khoa học: Rosa rugosa Thunb. Bộ phận dùng: Hoa hoặc nụ hoa. Tính vị: Vị ngọt, hơi đắng, tính ấm Quy kinh: Vào kinh Can, Tỳ Tác dụng: Ði...

Mạch nha

Liên hệ
  MẠCH NHA Tên thuốc: Fructus Herdei germinatus. Tên khoa học: Maltum Họ Hoà Thảo (Graaminae)  Bộ phận dùng: hột lúa mạch mì đã có mầm. Hột khô chắc cứng, mọc mầm đều, còn đủ mầm, khôn...

Mạch môn đông

Liên hệ
  MẠCH MÔN ĐÔNG Tên thuốc: Radix Ophiopogonis. Tên khoa học: Ophiopogon Japonicus Wtall. Họ Hành Tỏi (Liliaceae)  Bộ phận dùng: củ to bằng đầu đũa, mềm, vỏ trắng vàng, thịt ngọt, không mốc, kh&o...

Ma hoàng căn

Liên hệ
MA HOÀNG CĂN Tên thuốc: Radix Ephedrac. Tên khoa học: Ephedra sinica stapf; Ephedra equisetina Bge. Bộ phận dùng: rễ. Tính vị: vị ngọt, tính ôn.  Qui kinh: Vào kinh Phế. Tác dụng: cầm ...

Ma hoàng

Liên hệ
MA HOÀNG Tên thuốc: Herba Ephedrae. Tên khoa học: Ephedra sinica Stapf, Ephedra equisetina Bunge, Họ Ma Hoàng (Ephedaceae)  Bộ phận dùng: thân (phần trên mặt). Rễ ít dùng gọi là Ma hoàng ...

Mã đâu linh

Liên hệ
  MÃ ĐÂU LINH Tên thuốc: Fructus Aristlochiae Tên khoa học:  Aristlochia contorta Bge  hoặc Aristlochia debilis Sieb. et Zucc  Bộ phận dùng: Quả chín. Tính vị: Vị đắng, hơi cay, tính h&ag...

Lục ngạc mai

Liên hệ
LỤC NGẠC MAI Tên thuốc: Flos Mume. Tên khoa học: Prumus mume (Sieb) Zieb et Zucc. Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: Hoa hoặc nụ hoa thu hái vào tháng 1 hoặc 2, phơi nắng hoặc nướng. Tính vị: Vị cay, ...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864