Tất cả sản phẩm

Long nhãn nhục

Liên hệ
LONG NHÃN NHỤC Tên thuốc: Arillus longan Tên khoa học: Euphoria longana (Lamk), Euphoria longana Lour. Stead., Nephelium longana Lamk. Họ Bồ Hòn (Sapindaceae)  Bộ phận dùng: cùi của quả. Long nhãn cùi dày...

Long cốt

Liên hệ
  LONG CỐT Tên thuốc: Osdraconis. Tên khoa học: Os draconis  Bộ phận dùng: khối xương đã hoá đá (như đá vôi). Long cối là thứ xương của loài động vật,chôn dưới đất lâu năm hoá...

Liên nhục

Liên hệ
LIÊN NHỤC - LIÊN TỬ Tên thuốc: Semen nelumbinis Tên khoa học: Nelumbo nucifera Gaertn Họ Sen (Nelumbonaceae) Bộ phận dùng: hạt Hạt chắc, thịt rắn, không sâu, mọt là tốt. Tính vị: vị ngọt, sáp, t&iac...

Liên kiều

Liên hệ
  LIÊN KIỀU  Tên thuốc: Fructus Forsythiae.  Tên khoa học: Forsythia-Suspensa (Thunb) Wahl.  Bộ phận dùng: quả xanh. Tính vị: vị đắng, tính hơi hàn.  Qui kinh: Vào kinh Tâm,...

Linh dương giác

Liên hệ
  LINH DƯƠNG GIÁC Tên thuốc: Cornus Saigae Tataricae Tên khoa học: Saiga tatarica L. Bộ phận dùng: Sừng. Tính chất và mùi vị: Vị mặn, tính hàn Quy kinh: Vào kinh Tâm và Ca...

Lai phục tử

Liên hệ
LAI PHỤC TỬ Tên thuốc: Semen Raphani Tên khoa học: Raphanus sativus L. Tên thông thường: Hạt Củ cải Bộ phận dùng: hạt chín. Tính vị: Vị Cay, ngọt, tính bình Quy kinh: Vào kinh Tỳ, Vị, Phế ...

La bố ma

Liên hệ
LA BỐ MA Tên thuốc: Folium Apocyni veneti.  Tên khoa học: Apocynum venetum L.  Bộ phận dùng: Lá hoặc toàn bộ cây. Tính vị: không vị, se, tính hơi hàn.  Qui kinh: Vào kinh Can. Tác dụng: Nhu Can và thanh nhiệt, lợi tiểu. Chủ trị: - Can dương vượng: đau đầu, ...

Kinh giới

Liên hệ
  KINH GIỚI Tên thuốc: Herba seu Flos Schizonepetae  Tên khoa học: Schizonepeta tennifolia Briq. Họ Hoa Môi (Labiatae)  Bộ phận dùng: cành lá và bông (Kinh giới tuệ). Có nhiều bông, ...

Kim tiền thảo

Liên hệ
  KIM TIỀN THẢO Tên thuốc: Herba Lysimachiae Herba Desmodii.  Tên khoa học: Lysimachia christinae Hance (primulaceae).  Bộ phận dùng:   toàn bộ cây.  Tính vị: vị ngọt hoặc không vị, tín...

Kim ngân hoa

Liên hệ
KIM NGÂN HOA Tên thuốc: Flos Lonicerae. Tên khoa học: Lonicera japonica Thunb. Họ Cơm Cháy ( Caprifoliaceae )  Bộ phận dùng: hoa mới chớm nở. Lá và dây ít dùng. Hoa chùm trắng vàng x...

Kim anh tử

Liên hệ
KIM ANH TỬ Tên thuốc: Fructus rosae Lacvigatae. Tên khoa học: Rosa Laevigata Michx Họ Hoa Hồng (Rosaceae)  Bộ phận dùng: quả. Quả to, cùi dày, gần ương ương (hơi vàng), khô là tốt. Tính vị: hơi ngọ...

Khương hoạt

Liên hệ
  KHƯƠNG HOẠT Tên thuốc: Rhizoma seu Radix Notopterygii.  Tên khoa học: Rhizoma Notopterygii Họ Hoa Tán (Umbelliferae)  Bộ phận dùng: rễ. Độc hoạt trồng ở Tây Phương nên gọi là Khương hoạt. Có t&agr...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864