KIM NGÂN HOA
Tên thuốc: Flos Lonicerae.
Tên khoa học: Lonicera japonica Thunb.
Họ Cơm Cháy ( Caprifoliaceae )
Bộ phận dùng: hoa mới chớm nở. Lá và dây ít dùng.
Hoa chùm trắng vàng x...
KIM ANH TỬ
Tên thuốc: Fructus rosae Lacvigatae.
Tên khoa học: Rosa Laevigata Michx
Họ Hoa Hồng (Rosaceae)
Bộ phận dùng: quả. Quả to, cùi dày, gần ương ương (hơi vàng), khô là tốt.
Tính vị: hơi ngọ...
KHƯƠNG HOẠT
Tên thuốc: Rhizoma seu Radix Notopterygii.
Tên khoa học: Rhizoma Notopterygii
Họ Hoa Tán (Umbelliferae)
Bộ phận dùng: rễ. Độc hoạt trồng ở Tây Phương nên gọi là Khương hoạt. Có t&agr...
KHƯƠNG HOÀNG
Tên thuốc: Rhizoma Curcumae longae
Tên khoa học: Curcuma longa L.
Tên thông thường: Củ Nghệ vàng
Bộ phận dùng: Củ.
Tính vị: Vị cay, đắng, tính ấm.
Quy kinh: Vào ki...
KHOẢN ĐÔNG HOA
Tên thuốc: Flos farfarrae.
Tên khoa học: Tussilago farfara L.
Họ Cúc (Compositae)
Bộ phận dùng: búp hoa. Khi khô thì vàng sẫm ở phía dưới, không lẫn tạp chất, không n&aacu...
KHỔ SÂM
Tên thuốc: Radix sophorae flavescentis.
Tên khoa học: Sophora flavescens Ait.
Họ Cánh Bướm (Fabaceae)
Bộ phận dùng: rễ. Rễ dài to sắc vàng trắng, vị rất đắng. Không nhầm với rễ cây Sơn đ...
KHỔ LUYỆN BÌ
Tên thuốc: Cortex meliae Radicis.
Tên khoa học: Melia azedarach L; Melia toosendam Sieb, et Zucc.
Bộ phận dùng: vỏ.
Tính vị: vị đắng, tính hàn.
Qui kinh: Vào kinh Tỳ, Vị v&agrav...
KHIẾM THỰC
Tên thuốc: Semen Euryales.
Tên khoa học: Euryale ferox Salisb
Họ Súng (Nymphaeaceae)
Bộ phận dùng: quả hoặc củ.
Khiếm thực Trung Quốc dùng quả, khiếm thực Việt Nam dùng củ Súng ...
KHA TỬ
Tên thuốc: Frutus chebulae.
Tên khoa học: Terminalia chebula Retz
Họ Bàng (Combretaceae)
Bộ phận dùng: quả. Quả ngoài vỏ vàng ngà, rắn, chắc là tốt.
Thành phần hoá học: có acid Ch...
KÊ NỘI KIM
Tên thuốc: Endothelium Corneum Gigeriae Galli.
Tên khoa học: Corium Stomachichum Galli
Bộ phận dùng: lớp màu vàng phủ mặt trong của mề gà (Gallus denesticus Brisson, Họ Phasianidac).
Màng màu cam n&a...
KÊ HUYẾT ĐẰNG
(Hồng Đằng)
Tên thuốc: Radix Sargentodoxae.
Tên khoa học: Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd.et Wils.
Họ Huyết Đằng (Sargentodoxceae)
Bộ phận dùng: dây. Vỏ mịn vàng, khi tươi cắt thấy chảy nước nhựa đỏ như má...