từ điển vị thuốc| thầy thuốc của bạn| yduocnhh.net

Quán chúng

Liên hệ
  QUÁN CHÚNG Tên thuốc: Rhizoma Dryopteris crassirhizomae Tên khoa học: Cyrtomium fotunei J.Smi Họ Dương Xỉ (Polypodiaceae)  Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). củ to khô ngoài nâu đen, tro...

Qua lâu

Liên hệ
  QUA LÂU Tên thuốc: Fructus Trichosanthes Tên khoa học: Trichosanthes sp Họ Bí (Cucurbitaceae)  Bộ phận dùng: hột, khô, mẩy, chắc, có vỏ cứng dày, nhân trắng không lép, có nhiều ...

Phụ tử

Liên hệ
  PHỤ TỬ Tên thuốc: Radix Aconiti. Tên khoa học: Aconitum sinense Paxt Họ Mao Lương (Ranunculaceae) Bộ phận dùng: rễ phụ (gọi là củ con). Vào mùa xuân ở một kẽ lá của cây Ô đầu (còn gọi c...

Phù tiểu mạch

Liên hệ
  PHÙ  BÌNH ( Bèo Cái ) Tên thuốc: Herba Lemnae. Tên khoa học: Pislia stratiotes L Họ Ráy (Araceae) Bộ phận dùng: lá. Lá khô không vụn nát là tốt. Bèo ...

Phù bình

Liên hệ
  PHÙ  BÌNH ( Bèo Cái ) Tên thuốc: Herba Lemnae. Tên khoa học: Pislia stratiotes L Họ Ráy (Araceae) Bộ phận dùng: lá. Lá khô không vụn nát là tốt. Bèo ...

Phong phòng - mật ong

Liên hệ
PHONG PHÒNG - MẬT ONG Tên khoa học: Mel. Nguồn gốc: Mật ong là một chất lỏng, hơi sền sệt, vị ngọt do nhiều giống ong hút mật của nhiều loại hoa đem về tổ chế biến cô đặc mà thành. Có nhiều giống ong cho mật ong: giống Apis (A.melli...

Phòng phong

Liên hệ
PHÒNG PHONG Tên thuốc: Radix Ledebouriellae. Tên khoa học: Saphoshnikovia dicaricala (Lurcz) Schischk Họ Hoa Tán (Umbelliferae)  Bộ phận dùng: rễ. Rễ chắc thơm, lõi trắng là tốt. Không dùng rễ con. T&ia...

Phòng kỷ

Liên hệ
  PHÒNG KỶ Tên dược: Radix Stephaniae Tetrandrae Tên khoa học:   1. Stephania tetrandrae S. Moore;  2. Cocculus trilobus (Thunb.) DC.;  3. Aristolochia fangchi Wu et L.D. Chou et S.M.Hwang. Họ Tiết Dê (Menispermaceae) Bộ ...

Phỉ tử

Liên hệ
      PHỈ TỬ Tên thuốc: Semen Toreyae   Tên khoa học: Embelia ribes Burn. Họ Đơn Nem (Myrrinaceae)  Bộ phận dùng: nhân của quả. Quả chắc to, nhân chắc vàng, không lép vụn nát, ...

Phật thủ

Liên hệ
PHẬT THỦ  Tên thuốc: Fructus citri Sarcodactylis.  Tên khoa học: Citrus medica L var. Sarcodactylis Swingle.  Bộ phận dùng: quả chín. Tính vị: vị cay, đắng, tính ấm. Qui kinh: Vào kinh Can, Tỳ, V...

Phan tả diệp

Liên hệ
  PHAN TẢ DIỆP Tên thuốc: Folium Sennae Tên khoa học:   Cassia angustifolia Vahl.  hoặc Cassia acutifolia Delile Tên thông thường: lá Cây Keo. Bộ phận dùng: Lá. Tính vị: Ngọt, đắng, t&...

Phác tiêu

Liên hệ
PHÁC TIÊU Tên thuốc: Mirabilite, Natrii Sulfas. Phác Tiêu. Tên khoa học: Natrium sulfuricum (Na2 SO 4  10H20) Phác tiêu do các cơ sở hoá chất sản xuất, kết tinh màu trắng đục: có ngậm 10 ph&acir...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864