từ điển vị thuốc| thầy thuốc của bạn| yduocnhh.net

Phá cố chỉ

Liên hệ
PHÁ CỐ CHỈ Tên thuốc: Fructus Psoraleae. Tên khoa học: Psoralea Corylifolia L. Họ Cánh Bướm Fabaceae (Papilionaceae). Bộ phận dùng: hạt. Hạt khô, mẩy chắc đen, thơm, nhiều dầu (hơi nồng) là tốt. Hạt lép nát, kh...

Ô mai

Liên hệ
Ô MAI Tên thuốc: Fructus Mume Tên khoa học: Prunus armeniaca L. Họ Hoa Hồng (Rosaceae)  Bộ phận dùng: quả cây Mơ đã chế khô ra màu đen, da nhẵn.  Dùng Mơ muối làm Ô m...

Ô dược

Liên hệ
Ô DƯỢC Tên thuốc: Radix Linderae Tên khoa học: Lindera myrrha  (Lour) Merr Họ Long Não (Lauraceae)  Bộ phận dùng: rễ. Rễ như đùi gà (Ô dược đùi gà) khô, mập chỗ to nhỏ không đều, cứn...

Ô đầu

Liên hệ
Ô ĐẦU Tên thuốc: Aconiyum. Tên khoa học: Aconitum sinense Paxt. Họ Mao Lương (Ranunculaceae) Bộ phận dùng: rễ cái (vẫn gọi là củ). Rễ cái (còn gọi là củ mẹ): thu hái vào giữa hay cuối mù...

Nữ trinh tử

Liên hệ
  NỮ TRINH TỬ Tên thuốc: Fructus ligustri lucidi. Tên khoa học: Ligustrum lucidum Ait.  Bộ phận dùng: quả chín.  Tính vị: Vị ngọt, đắng, tính mát.  Qui kinh: Vào kinh Can và Thận...

Nhục thung dung

Liên hệ
NHỤC THUNG DUNG Tên thuốc: Herba cistanches. Tên khoa học: Boschniakia glabra G.A.Meyer Họ Nhục Thung Dung (Orbanchaceae)  Bộ phận dùng: thân, rễ to, mập mềm, nhiều dầu, ngoài có vẩy mịn mềm, đen, không mốc là tốt...

Nhục quế

Liên hệ
      NHỤC QUẾ Tên thuốc: Cortex cinnamomi. Tên khoa học: Cinamomum cassia Presl. Bộ phận dùng: Vỏ gốc hoặc vỏ khô của thân cây.  Tính vị: Vị cay, ngọt, tính nóng. Qui kinh:...

Nhục đậu khấu

Liên hệ
NHỤC ĐẬU KHẤU  Tên thuốc: Semen Myristicae. Tên khoa học: Myristica fragrans Houtt.  Bộ phận dùng: Hạt. Tính vị: vị cay, tính ấm. Qui kinh: Vào kinh Tỳ, Vị và Đại trường. Tác dụng: là...

Nhũ hương

Liên hệ
  NHŨ HƯƠNG  Tên thuốc: Resina oliani; olibanum. Tên khoa học: Pistacia lentiscus L Họ Đào Lộn Hột (Anacardiaceae)  Bộ phận dùng: nhựa cây Nhũ hương. Ngoài mặt sắc trắng mờ, trong sáng bóng, cắn v&ag...

Nhân trung bạch

Liên hệ
  NHÂN TRUNG BẠCH Tên khoa học: Calamitas Urinae Hominis Nhân trung bạch là cặn nước tiểu đóng trong chậu nước tiểu, kết thành miếng giòn và khai. Cặn càng phơi lâu càng tốt, trắng ngà, có ...

Nhân trần cao

Liên hệ
  NHÂN TRẦN CAO Tên thuốc: Herba Artemisiae Scopariae. Tên khoa học: Adenosma caeruleum R.Br Họ Hoa Mõm Chó (Scruphulariaceae) Bộ phận dùng: toàn cây khi có hoa (trừ rễ). Khô, có nhiều ...

Nhân sâm

Liên hệ
      NHÂN SÂM Tên thuốc: Radix Ginseng. Tên khoa học: Panax ginseng C.A.Mey Họ Ngũ Gia Bì (Araliaceae)  Bộ phận dùng: rễ (củ).Củ sắc vàng, nâu mềm, vỏ màu vàng có v&a...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864