NGÕA LĂNG TỬ
Tên thuốc: Concha Arcae
Tên khoa học: Arca granosa L.; Arca subcrenata Lischke; Arca inflata Reeve
Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: Vỏ sò cứng.
Tính vị: Vị mặn, tính ôn
...
NGÔ CÔNG
Tên thuốc: Scolopendra.
Tên khoa học: Scolopendra morsitans L.
Họ Rết (Scolopendridae)
Bộ phận dùng: cả con khô, còn nguyên con, dài 7 - 15cm đầu vàng, lưng đen, chân bụng đ...
NGẪU TIẾT
Tên thuốc: Nodus Nelumbinis Rhizomatis
Tên khoa học: t: Nelumbo nucifera Gaertn
Tên thường gọi: Ngó Sen.
Bộ phận dùng: rễ củ cây sen.
Tính vị: vị ngọt, se,tính ôn
&nbs...
NGẢI DIỆP
Tên thuốc: Folium Artemisiae Argyi
Tên khoa học: Artemisia vulgaris L
Họ Cúc (Compositae)
Bộ phận dùng: lá. Lá khô, trên sắc tro, dưới bạc, có lông nhung trắng tro, thơm nồn...
NGA TRUẬT
Tên thuốc: Rhizoma Zedoariae
Tên khoa học: Curcumia zedoaria Rosc
Họ Gừng (Zingiberaceae)
Bộ phận dùng: thân rễ (thường gọi là củ). Vỏ vàng nâu trong sắc xám xanh, mùi thơm đặc biệt; có kh...
1. Những thành phần hoạt động của Linh Chi là gì?
Các nhà nghiên cứu xác nhận rằng các polysaccharicdes dễ tan trong nước có rất nhiều trong nấm Linh Chi có tác dụng chống ung thư, rối loạn miễn dịch và làm...
MỘT DƯỢC
Tên thuốc: Murrha; Resina myrrhae.
Tên khoa học: Commiphora myrrha Engler
Họ Trám (Burseraceae)
Bộ phận dùng: nhựa cây Một dược.
Từng cục, từng khối, ngoài vỏ đỏ nâu, trong sáng bóng c&oac...
MỘC THÔNG
Tên thuốc: Caulis Akeliae.
Tên khoa học: Akebia quinata (Thunb) Decne.
Họ Mộc Thông (Lardizabalaceae).
Bộ phận dùng: thân leo. Thân vàng nhạt, trong vàng nhiều, xốp có tia. Thân ...
MỘC TẶC
( Cỏ Tháp Bút )
Tên thuốc: Herba Equiseti Hiemalis.
Tên khoa học: Equisetum arvense L.
Họ Mộc Tặc (Equisetaceae)
Bộ phận dùng: thân và cành. Thân và cành có đường dọc...