MỘC HƯƠNG
Tên thuốc: Radix Auklandiae seu vladimiriae.
Tên khoa học: Jurinea affsouliei Franch
Họ Cúc (Compositae)
Bộ phận dùng: rễ xuyên. Mộc hương có nhiều dầu thơm là tốt nhất. C&oacu...
MIẾT GIÁP
Tên thuốc: Carapax Trionycis
Tên khoa học: Carapax Amydae
Tên khác: Mai Cua Đinh.
Bộ phận dùng: mai (mu ở trên).
Mai cua đinh núi (Trionyx steindachneri) có gai trên lưng tốt hơn m...
MẪU LỆ
Tên thuốc: Concha Ostreae.
Tên khoa học: Ostrea sp.
Họ mẫu lệ (Ostridae)
Bộ phận dùng: vỏ con to bằng bàn tay, dày, trắng xám không lẫn với các loại vỏ khác, không vụn là tốt.
T&iac...
MẪU ĐƠN BÌ
Tên thuốc: Cortex Moutan.
Tên khoa học: Paeonia suffrutlicosa Andr
Họ Mao Lương (Ranunculaceae)
Bộ phận dùng: vỏ, rễ. Vỏ sắc đen nâu, thịt trắng, nhiều bột, vỏ dày rộng, không dính lõ...
MẬT MÔNG HOA
Tên dược: Flos Buddlejae
Tên khoa học: Buddleia officinalis Maxim
Họ Mã Tiền (Loganiaceae)
Bộ phận dùng: Hoa. Hoa mật mông hình tròn dài, toàn hoa bọc đầy lông mềm, sắc hơi trắng...
MANG TRÙNG
Tên thuốc: Tabanus.
Tên khoa học: Tabanus bivittatus Mats.
Bộ phận dùng: Toàn thể con ruồi trâu cái khô.
Tính vị: vị đắng, hơi hàn, hơi độc.
Qui kinh: Vào ...
MANG TIÊU
Tên thuốc: Mirabilite, Natrii Sulfas. Phác Tiêu.
Tên khoa học: Mirabilite; GlauberỊs salt; Sodium Sulgate.
Bộ phận dùng: Bột kết tinh. Thứ tinh thể thành khối không mầu, trong suốt là tốt.
Tính v...
MẠN KINH TỬ
Tên thuốc: Frutus viticis.
Tên khoa học: Vitex trifolia L.
Họ Cỏ Roi Ngựa (Verbenaceae)
Bộ phận dùng: quả. Quả nhỏ bằng hạt tiêu, chắc cứng, vỏ dày, sắc xám đen, có mùi thơm đặc biệt, kh&oc...
MAI QUÝ HOA
Tên thuốc: Flos Rosae rugosae
Tên khoa học: Rosa rugosa Thunb.
Bộ phận dùng: Hoa hoặc nụ hoa.
Tính vị: Vị ngọt, hơi đắng, tính ấm
Quy kinh: Vào kinh Can, Tỳ
Tác dụng: Ði...
MẠCH MÔN ĐÔNG
Tên thuốc: Radix Ophiopogonis.
Tên khoa học: Ophiopogon Japonicus Wtall.
Họ Hành Tỏi (Liliaceae)
Bộ phận dùng: củ to bằng đầu đũa, mềm, vỏ trắng vàng, thịt ngọt, không mốc, kh&o...
MA HOÀNG CĂN
Tên thuốc: Radix Ephedrac.
Tên khoa học: Ephedra sinica stapf; Ephedra equisetina Bge.
Bộ phận dùng: rễ.
Tính vị: vị ngọt, tính ôn.
Qui kinh: Vào kinh Phế.
Tác dụng: cầm ...