từ điển vị thuốc| thầy thuốc của bạn| yduocnhh.net

Thanh bì

Liên hệ
  THANH BÌ ( Pericarpium citri immaturi ) Thanh bì là vỏ quả quýt còn xanh của cây quýt Citrus reticulata Blanco, và nhiều loại Quýt khác thuộc họ Cam quýt ( Rutaceae), dùng làm thuốc được gh...

Tang thầm

Liên hệ
TANG THẦM  Tên thuốc: Frutus Mori.  Tên khoa học: Morus alba L. Tên thường gọi: Trái Dâu. Bộ phận dùng:   quả chín. Tính vị: vị ngọt, tính hàn.  Qui kinh: Vào kinh T&...

Tang phiêu tiêu

Liên hệ
TANG PHIÊU TIÊU Tên thuốc: Cotheca Mantidis Tên khoa học: Ootheca Mantidis  Bộ phận dùng: toàn tổ con Cào cào làm tổ trên cây Dâu (Mantis religiosa L.  Họ Mantidae). Tổ hình tr...

Tang ký sinh

Liên hệ
  TANG KÝ SINH  Tên thuốc: Ramulus Faxilli Tên khoa học: Loranthus parasiticus (L.) Merr Họ Tầm Gửi (Loranthaceae)  Bộ phận dùng: cả thân cành, là và quả. Nhiều lá dày, màu lục, ...

Tang diệp

Liên hệ
  TANG DIỆP Tên thuốc: Folium Mori. Tên khoa học: Morus alba L Họ Dâu Tằm (Moraceae) Bộ phận dùng: lá. Lá bánh tẻ (không già, không non), to, khô, nguyên màu xanh lục, khô...

Tang bạch bì

Liên hệ
TANG BẠCH BÌ Tên thuốc: Cartex Mori. Tên khoa học: Morus alba L. Họ Dâu Tằm (Moraceae)  Bộ phận dùng: vỏ rễ (cây dâu non), vỏ khô tẩy trắng, dày, dài trên 15cm đã bỏ hết lõi, kh&oci...

Tam thất

430.000₫
1. Tên dược: Radix Notoginsing. 2. Tên thực vật: Panax notoginseng (Burk) F.H. Chen. 3. Tên thường gọi: Peendoginseng, Notoginseng (tam thất). 4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: rễ đào vào mùa xuân hoặc đông  (tốt hơn vào mùa xuân), rửa sạch phơi nắng. 5. Tính vị: vị ngọt, đắng và tính...
Xem nhanh

Tam lăng

Liên hệ
TAM LĂNG Tên thuốc: Rhizoma Sparganii Tên khoa học: Seipus yagara Ohwi Họ Cói (Cyperaceae)  Bộ phận dùng: thân rễ gọi là củ, bề ngoài màu tro nhợt, mịn cứng chắc, không mốc mọt không xốp là thứ...

Sử quân tử

Liên hệ
      SỬ QUÂN TỬ   (Quả Giun) Tên khoa học: Quisqualis indica Họ Bàng (Combretaceae) Bộ phận dùng: nhân của quả, quả khô, vỏ cứng nâu đen, trong có 1 nhân trắng, màu và...

Sơn đậu căn

Liên hệ
SƠN ĐẬU CĂN Tên khoa học: Pophora subprosrlata Chu etT. Chen Họ Đậu (Lleguminosae) Bộ phận dùng: rễ. Rễ to bằng ngón tay cái, xám nâu, trong trắng, vị rất đắng, không mốc mọt là tốt. Hay nhầm với rễ cây đậu săn (Cajan...

Sơn tra

Liên hệ
SƠN TRA Tên thuốc: Fructus Crataegi. Tên khoa học: Crataegus cuneata S.et.Z Họ Hoa Hồng (Rosaceae)  Bộ phận dùng: quả. Thứ quả thái lát nhỏ bằng đồng xu, ngoài nâu đỏ, trong vàng đậm, ít khi có bột,...

Sơn thù du

Liên hệ
SƠN THÙ DU Tên thuốc: Fructus corni. Tên khoa học: Cornus officinalis Sieb. et Zuce Họ Sơn Thù Du (Cornaceae) Bộ phận dùng: thịt của quả. Thịt khô, mềm, hồng hồng, không còn bột, không mốc mọt là tốt. Hiện...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864