HẢI PHÙ THẠCH
Tên thuốc: Pumice, Pumex.
Tên khoa học: Costazia aculeata cunu et Bassler.
Bộ phận dùng: xương khô lấy từ Hải phù (costaxia sp).
Tính vị: Vị mặn, tính hàn....
HẢI PHONG ĐẰNG
Tên thuốc: Caulis piperis futokadsurae.
Tên khoa học: piper futokadsura Sieb et Zucc; Piper hancei Maxin.
Bộ phận dùng: thân cây.
Tính vị: vị cay, đắng, tính hơi ấm.
Qui kinh: V&agr...
HẢI PHIÊU TIÊU
Tên thuốc: Os sepiae.
Tên khác: Ô Tặc Cốt.
Tên khoa học: - Sepiella maindroni de Rochchebrune. hoặc Sepia esculenta Hoyle
Họ Mực (Sepiidae)
Bộ phận dùng: Mai con C&aac...
HẢI MÃ
(Cá Ngựa)
Tên thuốcHippocampus.
Tên khoa học: Hippocampus Sp
Họ Hải Long (Syngnathidae)
Bộ phận dùng: cả con, to, sắc trắng, khô, chắc, hơi mặn, nguyên con, không sâu mọt, còn đuôi l&a...
HẢI KIM SA
Tên thuốc: Spora Lygodii
Tên khoa Học: Lyofodium japonium (Thunb) SW.
Bộ phận dùng: Bào tử khô.
Tính vị: vị ngọt, tính hàn.
Qui kinh: Vào kinh Bàng quang...
HẢI CẨU THẬN
Tên thuốc: Testis et penis canis familiaris.
Tên khoa học: Canis familiaris L.
Bộ phận dùng: Tinh hoàn của Hải cẩu.
Tính vị: vị mặn, tính ấm.
Qui kinh: Vào kinh thận.
Tác dụng...
HẠNH NHÂN
(Semen Pruni Armeniacae)
Hạnh nhân tức là hạt khô của quả của cây Mơ, có nhiều loại có tên thực vật học khác nhau, như cây Sơn hạnh Prunus Armeriaca L var ansu Maxim, Hạnh Siberia Prunus sibinca L, Hạnh Đông bắc...
HẠNH NHÂN
(Semen Pruni Armeniacae)
Hạnh nhân tức là hạt khô của quả của cây Mơ, có nhiều loại có tên thực vật học khác nhau, như cây Sơn hạnh Prunus Armeriaca L var ansu Maxim, Hạnh Siberia Prunus sibinca L, Hạnh Đông bắc...
HẠN LIÊN THẢO
Tên thuốc: Herba Ecliptae
Tên khoa học: Eclipta prostrata L.
Tên thường gọi: Cỏ Mực, Cỏ Nhọ Nồi.
Bộ phận dùng: phần trên mặt đất của cây.
Tính vị: vị ngọt, cay và tính hàn.
Q...
HẠC SẮT
Tên thuốc: Frutus carpesii.
Tên khoa học: Carpesium abrotanoides L hoặc Daucus caroto L.
Bộ phận dùng: quả.
Tính vị: vị đắng, cay, tính ôn và hơi độc.
Qui kinh: Vào kinh ...
HƯƠNG PHỤ
Tên thuốc: Rhizoma cyperi.
Tên khoa học: Cyperus rotundus L
Họ Cói (Cyperaceae)
Tên thường gọi: Cỏ Gấu.
Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). Củ hình thoi dài 2 - 4cm, đường kính 0...
HƯƠNG PHỤ
Tên thuốc: Rhizoma cyperi.
Tên khoa học: Cyperus rotundus L
Họ Cói (Cyperaceae)
Tên thường gọi: Cỏ Gấu.
Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). Củ hình thoi dài 2 - 4cm, đường kính 0...