Vị thuốc vần L| Từ điển vị thuốc| Thầy thuốc của bạn| Y dược Nguyễn Hữu Hách

Huyệt lạc khước

Liên hệ
Lạc = sợi tơ, ý chỉ sự liên kết. ‘Khước’ chỉ sự bỏ đi mà không hoàn lại. Huyệt là nơi mạch khí theo đó nhập vào não mà không xuất ra, vì vậy gọi là Lạc Khước (Trung Y Cương Mục).

Lá dung

Liên hệ
Lá dung - Vị Thuốc Đau Dạ Dày Hình ảnh Lá dung Cây dung (Symplocos laurina (Retz). Wall. ex G.Don) thuộc họ dung (Symplocaceae), tên khác là dung san, cây lượt, du đất, là một cây to, cao 15-18m. Vỏ thân m&ag...

Lục ngạc mai

Liên hệ
LỤC NGẠC MAI Tên thuốc: Flos Mume. Tên khoa học: Prumus mume (Sieb) Zieb et Zucc. Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: Hoa hoặc nụ hoa thu hái vào tháng 1 hoặc 2, phơi nắng hoặc nướng. Tính vị: Vị cay, ...

Lộc nhung

Liên hệ
  LỘC  NHUNG Tên thuốc: Cornu Cervi Pantotrichum. Tên khoa học: Coruu cervi Parvum Bộ phận dùng: hươu và nai đực mới có sừng. Vào cuối mùa hạ, sừng nó rụng đi; đầu mùa xuân sang năm, sừng non...

Lộc giác

Liên hệ
LỘC GIÁC, LỘC GIÁC CAO, LỘC GIÁC SƯƠNG Lộc giác là sừng hóa xương của hươu, có vị mặn, tính ấm, tác dụng vào can và thận và cường dương. Mặc dù thay thế Lộc nhung kém hơn nhưng Lộc giác bổ ...

Lệ chi

Liên hệ
LỆ CHI Tên thuốc: Semen Litchi  Tên khoa học: Litchi sinensis Radlk   Họ Bồ Hòn (Sapindaceae) Bộ phận dùng: hột và cùi của quả. - Hạt: Lệ chi hạch (thường dùng) - Thịt (cùi, quả): Lệ chi nhục. Hạt già, mẩy là thứ tốt; xốp, mọt là xấu. Tính vị: - Cùi quả: vị ngọt, hơi...

Lậu lô

Liên hệ
LẬU LÔ Tên thuốc: Radix rhapomtici seu Echinopsis.  Tên khoa học: Rhaponticum, uniflorum (L) DC; Echinops latifolius tausch.  Bộ phận dùng: rễ đào vào mùa thu. Tính vị: vị đắng, tính hàn. ...

Lạc tiên

Liên hệ
  LẠC TIÊN Herba Passiflorae Là cây, lá, hoa của cây Lạc tiên Passiflora foetida L. Họ Lạc tiên Passifloraceae. Tính vị: vị ngọt, tính mát. Qui kinh: vào 2 kinh Tâm Can. Chủ trị: 1.  ...

Lạc thạch đằng

Liên hệ
  LẠC THẠCH ĐẰNG Tên thuốc: Calilis trachelospermi.  Tên khoa học: Tranchelospermun jasminoides (Lindl). Lem.  Bộ phận dùng: cành ra lá. Tính vị: vị đắng, tính hơi hàn.  Qui kinh: V&agr...

Lăng tiêu hoa

Liên hệ
  LĂNG TIÊU HOA  Tên thuốc: Flos campsis. Tên khoa học: Campis floner.  Bộ phận dùng: hoa thu hái vào lúc nở rộ. Phơi khô trong bóng râm. Tính vị: Vị cay, tính hơi h&...

Lôi hoàn

Liên hệ
LÔI HOÀN Tên thuốc: Omphalia. Tên khoa học: Omphalia tapidescens Schroeters Họ Nấm Lỗ (Polyporaceae)  Bộ phận dùng: toàn cục. Lôi hoàng là một loại nấm sống gửi ở dưới gốc tre, lâu ngày ho&aacu...

Lô hội

Liên hệ
LÔ HỘI Tên thuốc: Aloe. Tên khoa học: Loe sp      Họ hành tỏi (Liliaceae) Bộ phận dùng: nhựa cây đã chế biến. Khối nhựa khô, sắc đen vàng, hơi có ánh bóng. dễ n&aa...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864