Lạc = sợi tơ, ý chỉ sự liên kết. ‘Khước’ chỉ sự bỏ đi mà không hoàn lại. Huyệt là nơi mạch khí theo đó nhập vào não mà không xuất ra, vì vậy gọi là Lạc Khước (Trung Y Cương Mục).
Lá dung - Vị Thuốc Đau Dạ Dày
Hình ảnh Lá dung
Cây dung (Symplocos laurina (Retz). Wall. ex G.Don) thuộc họ dung (Symplocaceae), tên khác là dung san, cây lượt, du đất, là một cây to, cao 15-18m. Vỏ thân m&ag...
LỤC NGẠC MAI
Tên thuốc: Flos Mume.
Tên khoa học: Prumus mume (Sieb) Zieb et Zucc.
Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: Hoa hoặc nụ hoa thu hái vào tháng 1 hoặc 2, phơi nắng hoặc nướng.
Tính vị: Vị cay, ...
LỘC NHUNG
Tên thuốc: Cornu Cervi Pantotrichum.
Tên khoa học: Coruu cervi Parvum
Bộ phận dùng: hươu và nai đực mới có sừng. Vào cuối mùa hạ, sừng nó rụng đi; đầu mùa xuân sang năm, sừng non...
LỘC GIÁC, LỘC GIÁC CAO, LỘC GIÁC SƯƠNG
Lộc giác là sừng hóa xương của hươu, có vị mặn, tính ấm, tác dụng vào can và thận và cường dương. Mặc dù thay thế Lộc nhung kém hơn nhưng Lộc giác bổ ...
LỆ CHI
Tên thuốc: Semen Litchi
Tên khoa học: Litchi sinensis Radlk
Họ Bồ Hòn (Sapindaceae)
Bộ phận dùng: hột và cùi của quả.
- Hạt: Lệ chi hạch (thường dùng)
- Thịt (cùi, quả): Lệ chi nhục.
Hạt già, mẩy là thứ tốt; xốp, mọt là xấu.
Tính vị:
- Cùi quả: vị ngọt, hơi...
LẬU LÔ
Tên thuốc: Radix rhapomtici seu Echinopsis.
Tên khoa học: Rhaponticum, uniflorum (L) DC; Echinops latifolius tausch.
Bộ phận dùng: rễ đào vào mùa thu.
Tính vị: vị đắng, tính hàn.
...
LẠC TIÊN
Herba Passiflorae
Là cây, lá, hoa của cây Lạc tiên Passiflora foetida L. Họ Lạc tiên Passifloraceae.
Tính vị: vị ngọt, tính mát.
Qui kinh: vào 2 kinh Tâm Can.
Chủ trị:
1. ...
LẠC THẠCH ĐẰNG
Tên thuốc: Calilis trachelospermi.
Tên khoa học: Tranchelospermun jasminoides (Lindl). Lem.
Bộ phận dùng: cành ra lá.
Tính vị: vị đắng, tính hơi hàn.
Qui kinh: V&agr...
LĂNG TIÊU HOA
Tên thuốc: Flos campsis.
Tên khoa học: Campis floner.
Bộ phận dùng: hoa thu hái vào lúc nở rộ. Phơi khô trong bóng râm.
Tính vị: Vị cay, tính hơi h&...
LÔI HOÀN
Tên thuốc: Omphalia.
Tên khoa học: Omphalia tapidescens Schroeters
Họ Nấm Lỗ (Polyporaceae)
Bộ phận dùng: toàn cục. Lôi hoàng là một loại nấm sống gửi ở dưới gốc tre, lâu ngày ho&aacu...
LÔ HỘI
Tên thuốc: Aloe.
Tên khoa học: Loe sp
Họ hành tỏi (Liliaceae)
Bộ phận dùng: nhựa cây đã chế biến.
Khối nhựa khô, sắc đen vàng, hơi có ánh bóng. dễ n&aa...