MAI QUÝ HOA
Tên thuốc: Flos Rosae rugosae
Tên khoa học: Rosa rugosa Thunb.
Bộ phận dùng: Hoa hoặc nụ hoa.
Tính vị: Vị ngọt, hơi đắng, tính ấm
Quy kinh: Vào kinh Can, Tỳ
Tác dụng: Ði...
MẠCH MÔN ĐÔNG
Tên thuốc: Radix Ophiopogonis.
Tên khoa học: Ophiopogon Japonicus Wtall.
Họ Hành Tỏi (Liliaceae)
Bộ phận dùng: củ to bằng đầu đũa, mềm, vỏ trắng vàng, thịt ngọt, không mốc, kh&o...
MA HOÀNG CĂN
Tên thuốc: Radix Ephedrac.
Tên khoa học: Ephedra sinica stapf; Ephedra equisetina Bge.
Bộ phận dùng: rễ.
Tính vị: vị ngọt, tính ôn.
Qui kinh: Vào kinh Phế.
Tác dụng: cầm ...
MA HOÀNG
Tên thuốc: Herba Ephedrae.
Tên khoa học: Ephedra sinica Stapf, Ephedra equisetina Bunge,
Họ Ma Hoàng (Ephedaceae)
Bộ phận dùng: thân (phần trên mặt).
Rễ ít dùng gọi là Ma hoàng ...
MÃ ĐÂU LINH
Tên thuốc: Fructus Aristlochiae
Tên khoa học: Aristlochia contorta Bge hoặc Aristlochia debilis Sieb. et Zucc
Bộ phận dùng: Quả chín.
Tính vị: Vị đắng, hơi cay, tính h&ag...