TANG THẦM
Tên thuốc: Frutus Mori.
Tên khoa học: Morus alba L.
Tên thường gọi: Trái Dâu.
Bộ phận dùng: quả chín.
Tính vị: vị ngọt, tính hàn.
Qui kinh: Vào kinh T&...
TANG PHIÊU TIÊU
Tên thuốc: Cotheca Mantidis
Tên khoa học: Ootheca Mantidis
Bộ phận dùng: toàn tổ con Cào cào làm tổ trên cây Dâu (Mantis religiosa L. Họ Mantidae).
Tổ hình tr...
TANG KÝ SINH
Tên thuốc: Ramulus Faxilli
Tên khoa học: Loranthus parasiticus (L.) Merr
Họ Tầm Gửi (Loranthaceae)
Bộ phận dùng: cả thân cành, là và quả. Nhiều lá dày, màu lục, ...
TANG DIỆP
Tên thuốc: Folium Mori.
Tên khoa học: Morus alba L
Họ Dâu Tằm (Moraceae)
Bộ phận dùng: lá. Lá bánh tẻ (không già, không non), to, khô, nguyên màu xanh lục, khô...
TANG BẠCH BÌ
Tên thuốc: Cartex Mori.
Tên khoa học: Morus alba L.
Họ Dâu Tằm (Moraceae)
Bộ phận dùng: vỏ rễ (cây dâu non), vỏ khô tẩy trắng, dày, dài trên 15cm đã bỏ hết lõi, kh&oci...
1. Tên dược: Radix Notoginsing.
2. Tên thực vật: Panax notoginseng (Burk) F.H. Chen.
3. Tên thường gọi: Peendoginseng, Notoginseng (tam thất).
4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: rễ đào vào mùa xuân hoặc đông (tốt hơn vào mùa xuân), rửa sạch phơi nắng.
5. Tính vị: vị ngọt, đắng và tính...
TAM LĂNG
Tên thuốc: Rhizoma Sparganii
Tên khoa học: Seipus yagara Ohwi
Họ Cói (Cyperaceae)
Bộ phận dùng: thân rễ gọi là củ, bề ngoài màu tro nhợt, mịn cứng chắc, không mốc mọt không xốp là thứ...