-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
I. Đại cương
Cho đến nay vẫn chưa có một định nghĩa thật đầy đủ về bệnh, nhưng có thể xem chàm là một đáp ứng viêm đặc biệt của da đối với các yếu tố nội sinh và ngoại sinh, các yếu tố này đơn độc hay phối hợp. Có thể xem chàm là tình trạng viêm da, cụ thể là ở vùng thượng bì. Tuy nhiên, cần chú ý, không phải tất cả những trường hợp nào viêm da cũng do chàm, và chàm là một bệnh ngoài da không lây.
Bệnh có thể chia làm 2 loại: Cấp tính và mãn tính, còn gặp ở trẻ em còn bú, tuỳ theo vị trí cơ thể còn có tên gọi khác nhau.
Nguyên nhân do phong, nhiệt, thấp, kết hợp gây bệnh, nhưng do phong là chủ yếu, thể mãn tính thường do phong gây ra huyết táo rồi phối hợp với nhau gây bệnh.
II Chứng trị
A. Cấp tính
Do phong phối hợp với nhiệt và thấp lúc đầu thấy hơi đỏ và, ngứa và sau một thời gian ngắn nổi cục, mụn nước, chẩy nước, đóng vẩy, bong vẩy và khỏi.
Chia làm 2 thể nhỏ:
1. Thấp nhiệt:
Triệu chứng: Da hồng, đỏ ngứa ,có mụn nước, loét, chẩy nước vàng, mùa hanh khô, chảy máu tươi, để lâu ngày có thể gây viêm họng
pháp trị: thanh nhiệt táo thấp
Chàm thấp nhiệt 1 |
Hoàng cầm |
12 |
Hoàng bá |
12 |
bạch tiễn bì |
12 |
|
Linh bì |
12 |
Hoạt thạch |
12 |
Khổ sâm |
12 |
Sinh địa |
20 |
Ngân hoa |
20 |
Thổ phục linh |
20 |
N hoàng bá |
12 |
Hoàng đằng |
8 |
2. Phong nhiệt
Triệu chứng: da hơi đỏ có mụn nước phát toàn thân, ngứa gãi chẩy nước, ít loét
Pháp: Sơ phong thanh nhiệt, trừ thấp
Bài thuốc: Long đởm tả can thang gia giảm
chàm phong nhiệt |
Hoàng cầm |
8 |
Chi tử |
12 |
Qui đầu |
8 |
|
Sài hồ |
8 |
mộc thông |
8 |
Cam thảo |
2 |
sinh địa |
8 |
Trạch tả |
12 |
Sa tiền |
8 |
Thuyền thoái |
6 |
Kinh giới |
12 |
X truật |
8 |
Ngưu bàng |
12 |
Khổ sâm |
12 |
N hoàng bá |
8 |
long đởm thảo |
8 |
|
|
|
|
3. Thuốc dùng ngoài
Thuốc ngâm: Dùng Tô mộc, Kinh giới, H đằng sắc đặc ngâm chỗ tổn thương khi nước còn nóng. Hoặc hàng ngày tắm bằng nước lá tre
B. Mãn tính
1.Do phong và huyết táo gây ra
Triệu chứng: da dầy khô, ngứa, nổi cục, có mụn nước, hay gặp ở đầu,mặt, cổ chân, cổ tay, khuỷu tay, đầu gối ,
pháp trị: khu phong dưỡng huyết nhuận táo
chàm mãn tính |
Qui đầu |
12 |
Thục địa |
20 |
Bạch thược |
12 |
|
xuyên khung |
8 |
Kinh giới |
16 |
X truật |
12 |
Khổ sâm |
8 |
Thuyền thoái |
6 |
Phòng phong |
12 |
Tiễn bì |
10 |
Tật lê |
8 |
Địa phụ tử |
|
Hoàng bá |
8 |
Hi thiêm |
12 |
2.Thuốc dùng ngoài
Thuốc bôi:
|
Vỏ tôm càng 7-10 |
|
Dấm thanh |
|
Hùng hoàng |
4 |
hàng ngày bôi
Thuốc ngâm: Kinh giới, Hi thiêm đều 50g
nấu nước ngâm rửa làm mềm chỗ da bị xơ cứng và giảm ngứa nhanh