-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Đại cương: chứng này chỉ da dẻ, cơ bắp tê dại cục bộ, thường gặp ở tay chân.
1. Can huyết hư
Triệu chứng: Gân bị co, co duỗi khó khăn, đau đớn, đầu váng mắt hoa, ngủ ít, kinh nguyệt ra ít, chân tay tê, móng tay không phát triển
Pháp trị: Dưỡng huyết nhu can
Bổ can thang |
Qui đầu |
12 |
Thục địa |
20 |
Bạch thược |
16 |
|
Mộc qua |
12 |
Mạch môn |
10 |
Trích thảo |
6 |
Táo nhân |
16 |
Kê huyết đằng |
16 |
Tang kí sinh |
12 |
Tục đoạn |
12 |
Xuyên khung |
8 |
Kỉ tử |
12 |
Ngưu tất |
12 |
|
|
|
|
Châm cứu: Cách du, Huyết hải
2. Khí huyết hư
Do khí huyết đều hư tấu lý không kín đáo, ngoại tà nhân cơ hội xâm nhập, ngăn trở các tôn lạc
Triệu chứng: Người gầy, mệt mỏi, sợ gió lạnh, đoản khí, hồi hộp, dễ cảm mạo, chân tay đau mỏi, tê dại, vô lực
Pháp trị: Phù chính khu tà
thự dự hoàn
Bạch linh |
10 |
Bạch truật |
12 |
Cam thảo |
6 |
||
Can khương |
4 |
Biển đậu |
8 |
Quế chi |
4 |
Phòng phong |
8 |
Bạch chỉ |
10 |
Mạch môn |
10 |
Sài hồ |
10 |
Cát cánh |
9 |
Táo |
12 |
Hoài sơn |
12 |
Đẳng sâm |
16 |
Thần khúc |
10 |
Bạch thược |
10 |
Qui đầu |
10 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
3. Đàm thấp (trở lạc)
Thường gặp ở người có tuổi
Triệu chứng: Vai, tay, cổ tay, bàn tay tê đau, tràng vị không khoẻ lắm, cơ bụng nhão, người hơi béo
Bài: Nhị truật thang
Nhị truật thang |
Bạch truật |
1.5-2 |
Phục linh |
1.5-3 |
Trần bì |
1.5-2 |
|
Nam tinh |
1.5-2 |
Hương phụ |
1.5-2 |
Hoàng cầm |
1.5-2 |
Uy linh tiên |
1.5-2 |
Khương hoạt |
1.5-2 |
Bán hạ |
2-4 |
X truật |
1.5-3 |
Cam thảo |
1-1.5 |
Sinh khương |
0.6-1 |
|
|
|
|
|
|
Hoặc dùng Nhị trần gia: Mộc qua, Xương truật, ý dĩ nhân, Chỉ thực, Điếu đằng câu sẽ rất tuyệt diệu