-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: (Đang cập nhật ...)
1. viêm họng cấp
Triêu chứng: Họng đỏ, đau, khô rát , phát sốt đau đâù
Pháp : Sơ phong, thanh nhiệt, hoá đàm
|
Kinh giới |
16 |
Bạc hà |
9 |
Ngưu bàng |
12 |
|
Huyền sâm |
12 |
Ngân hoa |
16 |
Nhọ nồi |
8 |
Cát cánh |
12 |
Sinh địa |
12 |
Tang bì |
8 |
Xạ can |
8 |
Cương tằm |
12 |
Châm: Thiên đột, Hợp cốc, Phế du, Khúc trì, Liệt khuyết
2. âm hư (viêm họng mãn)
Triệu chứng: Họng khô khó chịu, niêm mạc họng có những điểm xung huyết mầu đỏ nhạt, hoặc có những hạt lâm ba giải rác
Pháp : Dưỡng âm thanh nhiệt, hoá đàm
|
Sa sâm |
16 |
Thiên hoa |
12 |
Sinh địa |
16 |
|
Kê huyết đằng |
16 |
Mạch môn |
12 |
Cát cánh |
10 |
Huyền sâm |
12 |
Bối mẫu |
10 |
Thạch hộc |
12 |
Cam thảo |
6 |
Xạ can |
12 |
Tang bì |
12 |
|
|
|
|
Nhỏ mũi |
|
Xạ can chữa họng có hạt
Châm cứu: Thiên đột, Xớch trạch, Thái uyên, Túc tam lí, Tam âm giao
3. Khí hư
Triệu chứng: Hay bị hắt hơi sổ mũi viêm họng, hay chẩy nước mũi và khạc đờm, khi ho toát mồ hôi đầu, hay sợ gió sợ lạnh, hay ra mồ hôi đầu
Lý: do khí hư hỏa bốc gây viêm họng
|
Đẳng sâm |
16 |
Hoàng kỳ |
20 |
Trích thảo |
4 |
|
Thăng ma |
6 |
Qui đầu |
12 |
Sài hồ |
10 |
Bạch truật |
16 |
Trần bì |
6 |
Ngũ vị |
6 |
Thục địa |
12 |
Tang bì |
12 |
Xạ can |
12 |
Mạch môn |
10 |
Mạch nha |
10 |
Phế thận |
1 |
Thiên hoa |
12 |
Bối mẫu |
4 |
|
|
Nhỏ mũi |
1 |
4. Dương hư
Triệu chứng: viêm họng, chân lạnh, ho đờm nhiều, họng đau, ngứa rát, hay bị đau bụng đi ngoài, mạch đới huyền, lưỡi đỏ tươi, họng có hạt
Lý: là do dương hư, hư hỏa bốc lên gây viêm họng
|
Thục địa |
24 |
Hoài sơn |
12 |
Đan bì |
10 |
|
Bạch linh |
10 |
Trạch tả |
10 |
Sơn thù |
12 |
Nhục quế |
6 |
Đại hồi |
6 |
Ngưu tất |
12 |
Xạ can |
12 |
Mạch môn |
10 |
Kê huyết đằng |
16 |
Cát cánh |
8 |
Tang bì |
12 |
Thiên hoa |
12 |
Hoàng cầm |
8 |
|
|
|
|
|
|
5. Âm hư huyết ứ
Triệu chứng: Bệnh dằng dai lâu ngày chữa không khỏi, lưỡi tía tối, họng vướng căng trướng, họng khô, ngủ không ngon
Lý: Âm hư huyết ứ
Pháp: Bổ âm hoạt huyết hóa đàm
Phương: Hỷ khí thang (ngô toàn cảnh phó gs y học viện sơn tây)
|
Đan sâm |
|
Sài hồ |
|
Cát cánh |
|
|
Xích thược |
|
Bán hạ |
|
Cam thảo |
|
|
|
Gia giảm: Mất ngủ hay mê gia: Dạ giao đằng, hợp hoan hoa,
Nếu ngực sườn đầy nhiều gia: Hương phụ,
Nếu dạ dầy yếu ăn kém gia: Mộc hương,
Nếu khí huyết hư gia: Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Đương qui, Bạch thược,
Nếu rối loạn tiêu hoá gia: Tiêu tam tiên