Khí hư

Thương hiệu: YduocNHH Loại: (Đang cập nhật ...)

Liên hệ
Đông y  dựa theo mầu sắc của khí hư chia làm 5 loại ( ngũ sắc đới) Bạch đới: Mầu trắng như bột, đặc là nấm âm đạo hoặc tạp khuẩn Thanh đới: Màu xanh như mủ, nhiều tạp khuẩn, giang mai Hoàng đới: Mầu vàng viêm nhiễm đường sinh dục, ngứa do nhiễm kớ sinh trựng roi Xích đới: mầu đỏ lờ lờ do viê...

Đông y  dựa theo mầu sắc của khí hư chia làm 5 loại ( ngũ sắc đới)

Bạch đới: Mầu trắng như bột, đặc là nấm âm đạo hoặc tạp khuẩn

Thanh đới: Màu xanh như mủ, nhiều tạp khuẩn, giang mai

Hoàng đới: Mầu vàng viêm nhiễm đường sinh dục, ngứa do nhiễm kớ sinh trựng roi

Xích đới: mầu đỏ lờ lờ do viêm nhiễm đường sinh dục hoặc ung thư cổ tử cung giai đoạn đầu

Hắc đới : Như nước đậu đen, hôi khắm, phỉa nghĩ đến ung thư cổ tử cung

1. Thấp nhiệt

Triệu chứng: Khí hư mầu vàng ra nhiều, kèm theo dính huyết, mùi hôi tanh có dính máu, nặng đầu, hoa mắt, hay mệt nhọc, khát mà không muốn uống, ít ngủ, táo hoặc ỉa chẩy, nước tiểu ít, đỏ, có thể đi tiểu luôn, rêu lưỡi vàng nhờn, mạch nhu sác

Phộp trị: Thanh nhiệt trừ thấp

 

Nhân trần

20

Trư linh

12

Phục linh

12

Sa tiền

16

Trạch tả

12

Xích thược

8

Đan bì

8

Ngưu tất

12

Chi tử

8

 

 

 

 

 

long đởm tả can thang

Long đởm thảo

8

Sài hồ

8

Chi tử

12

Sa tiền

12

Bạch thược

8

Sinh địa

8

Mộc thông

8

Hoàng bá

8

Tỳ giải

12

Phục linh

8

ý dĩ

12

 

 dịch hoàng thang

Hoài sơn

40

Sa tiền

4

Khiếm thực

40

Bạch quả

10q

 

 

 

 

 

 

Châm cứu: Đới mạch, Bạch hoàn du, Khí hải,  Tam  âm giao , Hành gian, Âm lăng tuyền

Ngoài dùng :

-                  Phèn phi 20, sà sàng 20, bằng sa 2, glyserin palsmatin, có thể làm viên

-                  Viên DH5: phèn phi 8 12, bằng sa 20, Hoàng bá 28, Thạch cao 28, Ô tặc cốt 40, băng phiến 16 tác dụng khứ hủ sinh cơ

- Chữa trichomanas: Bạch tiễn bì 80, Sa tiền tử 40 cho 1.5 l nước đun sôi 30 phút còn 1l rửa ấm ngày 1 lần

2. Tỳ hư

Triệu chứng: Khí hư sắc trắng hoặc vàng, không có mùi hôi, lưng bụng không chướng đau, kinh nguyệt bỡnh thường Sắc mặt trắng, mệt mỏi tay chân lạnh, đại tiện lỏng, tiểu tiện trong 2 chân có thể phù, lưỡi bình thường mạch hoón nhược

Phép trị: Kiện tỳ hoà vị chỉ đới

 hoàn đới thang

Đẳng sâm

16

Hoài sơn

20

Bạch giới tử

12

Khiếm thực

16

ý dĩ

16 sao

Sài hồ

12

Cam thảo

4

Sa tiền

12

Liên nhục

16 sao

Bạch thược

12

Táo

4

Bạch truật

20

Trần bì

8

Xương truật

8

Tỳ giải

16

Châm cứu: Đới mạch, Bạch hoàn du, Khí hải,  Tam  âm giao , Túc tam lý, Phong long

3. Khí hư đờm thấp

Triệu chứng: Người béo mập, khí hư ra nhiều,giống như đờm đầu nặng,choáng váng, miệng nhạt nhớt lồng ngực bứt rứt bụng trướng, ăn uống kém, lợm giọng, chất lưỡi nhạt rêu lưỡi trắng nhớt mạch huyền hoạt

Phép trị: Kiện tỳ tiêu đàm trừ thấp

 lục quân tử thang

Bạch truật

12

Bạch linh

12

Cam thảo

6

Trần bì

10

Bán hạ

8

Đẳng sâm

16

Khiếm thực

16

Kim anh tử

12

Liên nhục

16

 

 

 

 

Châm cứu: Đới mạch, Bạch hoàn du, Khí hải,  Tam  âm giao , Túc tam lí , Quan nguyên

4. Khí hư can uất

Khí hư mầu hồng nhạt hoặc trắng dính, ra không ngừng, kinh nguyệt không đều tinh thần uất ức, mạng sườn đầy trướng, miệng đắng, họng khô, tiểu tiện vàng,d a vàng mạch huyền: Long đởm tả can thang hoặc Đan chi Tiêu dao tán

Châm cứu: Đới mạch, bạch hoàn du, khí hải, tam âm giao, hành gian, thái xung

5. Thận hư

Triệu chứng: Khí hư trắng loãng như lòng trắng trứng, người mệt mỏi, sắc mặt xạm tối,  chân tay lạnh, bụng dưới lạnh, đại tiện sệt, tiểu tiện trong và nhiều, chất lưỡi nhợt, rêu trắng, mạch trầm trì, mạch xích nhược

Phép trị: Bổ thận cố sáp chỉ đới

 

Thục địa

16

Quế chi

10

Bạch linh

12

Khiếm thực

12

Phụ tử

10

Sơn thù

6

Cam thảo

4

Trạch tả

10

HoàI sơn

12

Táo

10

Đan bì

12

Hà thủ ô

 

Mẫu lệ

 

 

 

 

 

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864