-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thương hiệu: YduocNHH Loại: (Đang cập nhật ...)
Khái niệm:
Chứng này chỉ phụ nữ khi hành kinh, hoặc trước hoặc sau không có định kỳ, thường hành kinh trước hoặc sau từ 7 ngày trở lên
1. Do can uất
Triệu chứng: Sắc đỏ tía có cục, sắc mặt xanh xám, tinh thần uất ức, khi hành kinh vú căng, thống kinh trước kì, đau lan ra ngực sườn, ợ hơi, táo bón, đau lưng, mạch huyền sác
Cú thể dựng Tiêu dao tán, nếu có nhiệt gia Đan bì, Chi tử
Hoặc bài việt cúc hoàn
Pháp trị: Sơ can lí khí giải uất
Bài thuốc: tiêu dao tán hợp Việt cú hoàn
Xương truật |
8 |
Hương phụ |
8 |
Thần khúc |
6 |
||
Xuyên khung |
12 |
Hậu phác |
8 |
Chỉ sác |
|
Sài hồ |
12 |
Chi tử |
8 |
Bạch linh |
12 |
Bạch thược |
12 |
Qui xuyên |
12 |
Bạch truật |
12 |
|
|
Trần bì |
10 |
Trích thảo |
6 |
Châm cứu: Khí hải, Tam âm giao, Thận du tỳ du, Túc tam lí
2. Tỳ hư
Triệu chứng: Lượng ít, sắc nhạt, sắc mặt vàng, tay chân phù thũng, tinh thần mệt mỏi thích nằm, tay chân không ấm, huyễn vựng, hồi hộp, bụng trướng, miệng nhạt, ăn kém, đại tiện lỏng, lưỡi nhạt rêu trắng, mạch hư trì
Pháp trị: Bổ tỳ điều kinh
Qui tỳ thang gia giảm
Sinh khương |
5 |
Bạch truật |
12 |
Phục thần |
8 |
||
Đương qui |
12. |
Long nhãn |
12 |
Đẳng sâm |
16 |
Hoài sơn |
|
ý dĩ |
12 |
Biển đậu |
|
Hoàng kỳ |
12 |
Thục địa |
20 |
Mộc hương |
6 |
Viễn trí |
8 |
Táo nhân |
8 |
|
|
Châm cứu: Khí hải, Tam âm giao, Thận du, Tỳ du, Túc tam lí
3. Can thận hư
Kinh rối loạn sắc nhạt, trong loãng, sắc mặt ám tối, ù tai, chúng mặt, đau mỏi lưng, tiểu tiện đi nhiều lần, Đại tiên lỏng, Mạch trầm nhược
Pháp trị: Bổ can thận, điều kinh
Định kinh thang
Thục địa |
12 |
Bạch thược |
12 |
Phục linh |
8 |
||
Sài hồ |
12 |
Qui đầu |
8 |
Thỏ ty tử |
8 |
Hoài sơn |
12 |
Hăc giới tuệ |
12 |
Hương phụ |
8 |
|
|
|
|
4. Thấp nhiệt
Kinh rối loạn khi hành kinh thì lưng và bụng trướng đau, vú căng trướng ngực khó chịu, hoàng đới, hoặc khí hư trắng đỏ lẫn lộn, hoặc ngứa bộ phận sinh dục, rêu vàng nhớt, bệnh do thấp nhiệt nung nấu ở trong, khí huyết không điều hoà
Chu thị thông kinh chỉ đới thang (Chu tớn hữu gs trung y học viện cam tỳc)
|
Đương qui |
9 |
Ích mẫu |
20 |
Xích thược |
9 |
|
Đan bì |
15 |
Quế chi |
9 |
Thông căn bì |
15 |
Ngải diệp sao |
9 |
Hương phụ |
9 |
Thổ phục |
20 |
ý dĩ |
20 |
|