-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thương hiệu: YduocNHH Loại: (Đang cập nhật ...)
1. Tâm tỳ hư
Triệu chứng : Hoặc cả đêm không ngủ, hoặc lúc ngủ lúc tỉnh, mộng nhiều dễ tỉnh, hoảng hốt, tim hồi hộp, hay quên, tay chân mỏi rũ, ăn kém, sắc mặt vàng úa, lưỡi nhạt, Mạch tế nhược
Pháp trị: Bổ tâm tỳ ,an thần
Bài thuốc: Qui tỳ thang gia giảm
Sinh khương |
5 |
Bạch truật |
12 |
Phục thần |
8 |
||
Lá vông |
16 |
Mộc hương |
6 |
Viễn trí |
8 |
Táo nhân |
20 |
Qui đầu |
12. |
Long nhãn |
12 |
Đẳng sâm |
16 |
Liên nhục |
12 |
Bá tử nhân |
20 |
Hoài sơn |
20 |
Hoàng kỳ |
12 |
Thục địa |
20 |
Liên nhục |
16 |
3. Âm hư
Triệu chứng: Mất ngủ buồn bực, ù tai, đau lưng,di tinh, bạch đới, táo bón, mạch tế sác
Pháp : Tư âm giáng hoả
Thiên vương bổ tâm đan (y thế đắc hiệu phương)
Đẳng sâm |
12 |
Hoài sơn |
12 |
Đan sâm |
12 |
||
Sinh địa |
16 |
Phục thần |
12-20 |
Viễn trí |
6 |
Ngũ vị |
6 |
Mạch môn |
20 |
Thăng ma |
12 |
Qui đầu |
12-16 |
Bá tử nhân |
12-16 |
Táo nhân |
12-20 |
Cát cánh |
6 |
Lá vông |
16 |
Chu sa(riêng) |
2 |
Lạc tiên |
16 |
Liên nhục |
Cách dùng: tán bột mịn lấy bột làm hoàn chu sa làm vỏ. mỗi lần uống 12g, cóthể dùng thuốc thang sắc uống
4. Can đởm hoả vượng
Triệu chứng: Cáu gắt tức giận ,đau đầu, đau sườn, chiêm bao linh tinh, miệng đắng, mạch huyền
Pháp: Sơ can thanh nhiệt
Bài thuốc: Tiêu dao tán
Bạch linh |
12 |
Bạch thược |
12 |
Đương qui |
12 |
||
Bạch truật |
10 |
Sài hồ |
12 |
Trần bì |
8 |
Trích thảo |
6 |
Lạc tiên |
16 |
Chỉ thực |
10 |
Trúc nhự |
8 |
Bán hạ |
8 |
Lá vông |
16 |
Thảo quyết minh |
12 |
Liên nhục |
20 |
Táo nhân |
20 |
5. Trường vị bất hoà
Triệu chứng: Ngực bụng đầy trướng, ợ hơi, nôn, đại tiện thất thường, rêu lưỡi nhờn, mạch hoạt
Pháp: Điều hòa tràng vị
Bài thuốc: Lục quân tử thang gia giảm
Thần khúc |
8-12 |
Bạch truật |
8-12 |
Bạch linh |
12 |
||
Cam thảo |
4 |
Trần bì |
8 |
Bán hạ |
8 |
Mạch nha |
12 |
Mộc hương |
8 |
Sơn tra |
8 |
Chỉ thực |
8 |
Liên nhục |
20 |
Lá vông |
16 |
Lạc tiên |
12 |
Táo nhân |
12 |
6. Đờm nhiệt
Triệu chứng: Mất ngủ, đầu nặng căng trướng, choáng váng, hông bụng đầy buồn, dạ dầy nghẽn tắc, tâm phiền sợ sệt, nóng nẩy, miệng đắng, mắt hoa, đầu lưỡi và ven lưỡi đỏ, rêu vàng mạch huyền hoặc hoạt sỏc, huyền hoạt
Pháp : Thanh nhiệt hoá đờm
Bài thuốc: Ôn đởm thang
Trần bì |
8 |
Bán hạ |
8 |
Bạch linh |
12 |
||
Cam thảo |
4 |
Chỉ thực |
10 |
Trúc nhự |
10 |
Sinh khương |
3 lỏt |
Táo |
2q |
Lạc tiên |
16 |
Chi tử |
12 |
Hoàng liên |
6 |
Lá vông |
16 |