-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
1. Tên dược: Radix Notoginsing.
2. Tên thực vật: Panax notoginseng (Burk) F.H. Chen.
3. Tên thường gọi: Peendoginseng, Notoginseng (tam thất).
4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: rễ đào vào mùa xuân hoặc đông (tốt hơn vào mùa xuân), rửa sạch phơi nắng.
5. Tính vị: vị ngọt, đắng và tính ấm.
6. Qui kinh: can và vị.
7. Công năng: cầm máu và giải ứ trệ, hoạt huyết và giảm đau.
8. Chỉ định và phối hợp:
Xuất huyết nội tạng hoặc xuất huyết ngoài: dùng riêng bột tam thất hoặc phối hợp với hoa nhuỵ thạch và huyết dư tán dưới dạng hoa huyết tán.
Xuất huyết và sưng do chấn thương ngoài: dùng tam thất dạng bột dùng ngoài.
9. Liều dùng: 3-10g, 1-1,5g (dạng bột)