-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Tiểu Kế Ẩm Tử
(Tế sinh phương)
Tiểu kế ẩm tử |
Tiểu kế |
12-16 |
Bồ hoàng sao |
8-12 |
Ngẫu tiết |
12 |
|
Đương qui |
12 |
Chi tử |
12 |
Hoạt thạch |
16-20 |
Mộc thông |
6-12 |
Sinh địa hoàng |
20-30 |
Chíchthảo |
4 |
Trúc diệp |
8-12 |
Sơn chi nhân |
8-12 |
Cách dùng : Sắc nước uống.
Tác dụng : Thanh nhiệt lợi thủy , lương huyết chỉ huyết.
Giải thích bài thuốc : Trong bài các vị tiểu kế ,Sinh địa hoàng thanh nhiệt lương huyết chỉ huyết ở hạ tiêu .Bồ hoàng ,ngẫu tiết chỉ huyết tiêu ứ ,Hoạt thạch ,Mộc thông ,Đạm trúc diệp ,Chi tử thanh nhiệt lợi tiểu thông lâm ,Đương qui dương huyết hoạt huyết ,Chích thảo kiện tỳ thống.
Ứng dụng lâm sàng : Bài thuốc chủ yếu dùng trị chứng huyết lâm do nhiệt kết ở hạ tiêu ,triệuchứng thường có tiểu tiện nhiều lần đi tiểu rát buốt ,tiểu ra máu ,môi đỏ ,mạch sác có lực .Trương hợp huyết lâm đái buốt nhiều gia hải kim sa ,hổ phách để thông lâm chỉ thống .Trường hợp uất nhiệt thịnh tiểu đỏ nong đau nhiều gia Thạch vi ,Đào nhân ,Hoàng bá để thanh nhiệt tiêu ứ . Trường hợp khí huyết hư gia thuốc bổ khí huyết.