-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: (Đang cập nhật ...)
1. Phong tà
Triệu chứng : Đau vùng đỉnh hoặc lan toả về phía sau đầu và gáy cũng đau, kiêm chứng đau hàm răng, sợ gió, mạch phù, phát bệnh nhanh gấp
Pháp: Khu phong chỉ thống
Bài: lô thị chỉ đầu thống phương
|
Xuyên khung |
50 |
Khương hoạt |
15 |
Cảo bản |
15 |
|
Bạch chỉ |
50 |
Cúc hoa |
15 |
Tất bát |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắc ngày 1 thang
2. Huyết ứ
Đau đỉnh đầu lâu ngày, lúc phát lúc ngừng, nơi đau cố định hoặc lan toả hai màng tang, lưỡi tối,
Pháp: Hoạt huyết khu phong chỉ thống
Phương: vương thị đầu thống phương (Vương tự cường giáo sư trung y học viện nam kinh)
|
Màn kinh |
10 |
Xuyên khung |
10 |
Xích thược |
10 |
|
Toàn yết |
5 |
Phòng phong |
10 |
Hồng hoa |
10 |
Ngưu tất |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiền bột mỗi ngày dùng 2-3g chia làm 2-3 lần
Chú ý: Thời gian đang Hành Kinh hoặc đang có thai cẩn thận khi dùng
3. Hàn thấp
Triệu chứng: Đỉnh đầu đau nặng nề choáng váng, ngực khó chịu, nôn mửa, mửa ra dãi dính, đầu ngón tay ngón chân, không ấm. Vị quản ưa ấm, rêu trắng nhớt,
Phỏp: Ôn trung giáng trọc, kiện tỳ thảm thấp
Phương: Trần thị ngô linh thang (trần kính hợp phó giáo sư trung y học viện tỉnh quảng châu)
|
Ngô thù |
10-20 |
Đẳng sâm |
15-30 |
Sinh khương |
3-6 |
|
Quế chi |
10-15 |
Bạch linh |
10 |
Bạch truật |
10 |
Đại táo |
15 |
Trích thảo |
5 |
|
|
|
|
|
|
Sắc uống