-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thương hiệu: YduocNHH Loại: (Đang cập nhật ...)
Là phương pháp phát tán, giải độc ra ngoài cơ thể bằng đường da (phần biểu).
Có tác dụng sơ tiết tấu lý tuyên thông Phế vệ, phát tán ngoại tà ra theo đường mồ hôi.
Loại |
Tân Lương Giải Biểu |
Tân Ôn Giải Biểu |
Nguyên tắc |
Dùng các vị thuốc tính cay, vị mát. Sơ tán phong nhiệt. |
Dùng các vị thuốc có tính cay, vị ấm. Phát tán phong hàn. |
Chứng |
Sốt, đầu đau, hơi sợ gió, sợ lạnh, khát, họng đau, ho, rêu lưỡi trắng mỏng hoặc hơi vàng, mạch Phù Sác. Gặp trong các chứng biểu bị nhiệt, ngoại cảm phong nhiệt, giai đoạn đầu của bệnh nhiễm. |
Sốt, rét, gai rét, đầu đau, chân tay mỏi, có hoặc không có mồ hôi, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch Phù Khẩn. Gặp trong các chứng biểu bị hàn, ngoại cảm phong hàn. |
Dược vị |
Bạc hà, Cát căn, Cúc hoa, Ngưu bàng tử, Tang diệp, Thăng ma... |
Bạch chỉ, Hương nhu, Khương hoạt, Kinh giới, Ma hoàng, Phòng phong, Quế chi, Sinh khương, Tế tân, Tía tô... |
Phương dược |
. Ngân Kiều Tán (3) . Tang Cúc Ẩm (4) |
. Kinh Phòng Bại Độc Tán (1) . Ma Hoàng Thang (2) |
Châm cứu |
Đại chùy (Đc.14), Phong trì (Đ.20), Khúc trì (Đtr 11), Hợp cốc (Đtr 4). |
Đại chùy (Đc.14), Phong trì (Đ.20), Liệt khuyết (P 6), Ngoại quan (Ttâu.5). |
+ Ghi Chú:
(1) Kinh Phòng Bại Độc Tán (Nhiếp Sinh Chúng Diệu Phương): Cam thảo 4g, Cát cánh 8g, Chỉ xác 8g, Độc hoạt 12g, Khương hoạt 12g, Kinh giới 12g, Phòng phong 8g, Phục linh 12g, Sài hồ 12g, Tiền hồ 8g, Xuyên khung 8g. Sắc uống.
(2) Ma Hoàng Thang (Thương Hàn Luận): Chích thảo 4g, Hạnh nhân12g, Ma hoàng 12g, Quế chi 4g. Sắc uống.
(3) Ngân Kiều Tán (Ôn Bệnh Điều Biện): Cam thảo 6g, Cát cánh 24g, Đậu xị 20g, Kim ngân hoa 40g, Liên kiều 40g, Ngưu bàng 20g, Trúc diệp 16g. Sắc uống.
(4) Tang Cúc Ẩm (Ôn Bệnh Điều Biện): Bạc hà 8g, Cam thảo 6g, Cát cánh 12g, Cúc hoa 12g, Hạnh nhân 12g, Liên kiều 12g, Lô căn 6g, Tang diệp 12g. Sắc uống