-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: (Đang cập nhật ...)
Cũng gọi là Đầu Phong , Đầu Thống, Não Phong.
Đầu đau chỉ là chứng trạng của nhiều bệnh về Đầu, Não, Tai, Mũi, Họng ...vì vậy cần biện chứng rõ để điều trị cho thích hợp.
Loại |
PHONG HÀN |
PHONG NHIỆT |
PHONG THẤP |
Chứng |
Sốt, sợ gió, đầu đau, cổ gáy đau, không khát, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch Phù Khẩn. |
Sôt, đầu đau dữ dội, mặt đỏ, khát, nước tiểu vàng, táo bón, lưỡi và rìa lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng mỏng, mạch Sác. |
Đầu đau , có cảm giác nặng như bị đè, cơ thể nặng nề, ngực khó chịu, biếng ăn, rêu lưỡi trắng nhạt, mạch Nhu. |
Điều Trị |
Sơ phong, Tán hàn. |
Khu phong, Thanh nhiệt. |
Khu phong , Trừ thấp. |
Phương Dược |
Xuyên Khung Trà Điều Tán Gia Giảm [6] |
Khung Chỉ Thạch Cao Thang Gia Giảm [2] |
Khương Hoạt Thắng Thấp Thang Gia Giảm [3] |
Châm Cứu |
Đại chùy (Đc.14), Phong phủ (Đc.16), Liệt khuết (P.7). |
Phong phủ (Đc.16), Phong trì ( Đ.20), Ngoại quan (Ttu.5), Thái dương (Nk) . |
Phong phủ (Đc.16), Đại chùy (Đc.14), Đầu duy (Vi.8), Phong long (Vi.40), Âm lăng tuyền (Ty.9) Tam âm giao (Ty.6). |
Loại |
Can Dương Vượng |
Đàm Trọc |
Huyết Ứ |
Chứng |
Đầu đau, chóng nặt, tâm phiền , dễ tức giận, ngủ không yên, mắt đỏ, mệng khô, rêu lưỡi vàng mỏng hoặc lưỡi đỏ, rêu ít, mạch Huyền hoặc Tế Sác . |
Đầu trướng đau, muốn ói, ói ra đàm dãi, ngực đầy tức, rêu lưỡi trắng nhớt, mạch Hoạt. |
Đầu đau, đau có chỗ nhất định, đau như kim đâm hoặc có tiền sử bị chấn thương, va chạm... vào đầu , lưỡi có vết ban tím, mạch Tế Sáp. |
Điều Trị
|
Bình Can, Tiềm dương . |
Hóa đàm, Giáng nghịch. |
Hoạt huyết, Hóa ứ . |
Phương Dược |
Thiên Ma Câu Đằng Ẩm Gia Giảm [4] |
Bán Hạ Bạch Truật Thiên Ma Thang Gia Giảm [1] |
Thông Khiếu Hoạt Huyết Thang Gia Giảm [5] |
Châm Cứu |
Phong trì ( Đ.20), Hợp cốc (Đtr.4), Đại đôn (C.1), Hành gian (C.2). |
Trung quản (Nh.12), Phong long ( Vi.40), Đầu duy ( Vi.8), Thái dương (Nk), Bá hội (Đc.20), Dương lăng tuyền (Đ.34). |
A thị huyệt, Can du ( Bq.18), Cách du (Bq.17), Túc tam lý ( Vi.36). |
+ Ghi Chú :
[1] Bán Hạ Bạch Truật Thiên Ma Thang ( Tỳ Vị Luận ) : Bạch truật 12g, Bán hạ 8g, Cam thảo 4g, Phục linh 12g, Thiên ma 8g, Trần bì 8g.
[2] Khung Chỉ Thạch Cao Thang ( Trung Y Thượng Hải) : Bạc hà 6g, Bạch chỉ 8g, Cúc hoa 8g, Hoàng cầm 8g, Thạch cao 16g, Xuyên khung 6g.
[3] Khương Hoạt Thắng Thấp Thang ( Tỳ Vị Luận) : Cảo bản 8g, Chích thảo 4g, Độc hoạt 8g, Khương hoạt 8g, Mạn kinh tử 8g, Phòng phong 8g, Xuyên khung 4g.
[4] Thiên Ma Câu Đằng Ẩm ( Tạp bệnh chứng trị tân nghĩa) : Câu đằng 12g, Dạ giao đằng 10g, Đỗ trọng 10g, Hoàng cầm 10g, Ích mẫu 12g, Ngưu tất 12g, Phục thần 12g, Sơn chi 12g, Tang ký sinh 12g, Thạch quyết minh 20g, Thiên ma 8g.
[5] Thông Khiếu Hoạt Huyết Thang ( Y Lâm Cải Thác) : Đào nhân 10g, Hồng hoa 10g, Hồng táo 10 trái, Sinh khương 10g, Thông bạch 3 củ, Xạ hương 0,16g, Xích thược 4g, Xuyên khung 4g.
[6] Xuyên Khung Trà Điều Tán ( Cục Phương) : Bạc hà 8g, Bạch chỉ 8g, Cam thảo 4g, Khương hoạt 8g, Kinh giới 16g, Phòng phong 8g, Tế tân 4g, Xuyên khung 16g.
. Hợp cốc |
Nguyên huyệt. |
. Ôn lưu |
Khích huyệt. |
. Thiên lịch |
Lạc huyệt. |