-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Đại cương:
Amidan Xuất phát từ tiếng Pháp là Amygdales:là hai khối màu hồng nằm ở hai bên ở cuối đáy lưỡi và thành sau họng. Có tác dụng như hai quan ải ngăn chặn vi trùng bệnh tật xâm nhập Lớn lên amiđan teo dần đi. Người lớn có amiđan to và nhất là chỉ to một bên, cần thăm khám ngay và làm xét nghiệm tế bào để phát hiện sớm ung thư amiđan.
Các triệu chứng chính của viêm amidan cấp là sốt cao, đau, nuốt đau, amidan đỏ, hơi thở hôi. Ở thể mãn tính thì húng hắng ho, rát họng, cảm giác vướng đờm ở họng nên bệnh nhân hay phải khạc nhổ, amiđan to hoặc teo, nhưng trên bề mặt có nhiều chấm mủ trắng như bã đậu.
Viêm a-mi-đan, trong y học cổ truyền gọi là chứng nhũ nga. bị một bên gọi là đơn nhũ nga, bị 2 bên là song nhũ nga
Điều trị
I. Viêm amidal cấp
1. Viêm amidam cấp nhẹ ( phong nhiệt)
Triệu chứng: amidal xưng đỏ sưng cao, xung quanh chân thu gọn, mặt ngoài cao thấp không bằng, lúc mới phát sợ rét phát nóng, đỏ hồng mà đau, ăn nuốt khó khăn, miệng ráo lưỡi khô, đau đầu, đầu lưỡi đỏ, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù, hoạt sác hữu lực
Pháp: Sơ phong thanh nhiệt, tân lương giải biểu
Bạc hà |
8 |
Ngưu bàng |
8 |
Ngân hoa |
8 |
||
Cát cánh |
6 |
Xạ can |
6 |
Huyền sâm |
12 |
Sinh địa |
12 |
Nhọ nồi |
16 |
Bồ công anh |
16 |
Sơn đậu căn |
12 |
|
|
Thanh yết lợi cách thang gg
Viêm amidal cấp 2 |
Ngưu bàng |
12 |
Bạc hà |
6 |
Ngân hoa |
40 |
|
Liên kiều |
16 |
Cát cánh |
6 |
Cam thảo |
4 |
Hoàng cầm |
4 |
Hoàng liên |
4 |
Liên kiều |
12 |
Hoàng cầm |
4 |
Hoàng liên |
4 |
Kinh giới |
4 |
|
|
|
|
|
|
Hoặc dựng bài Tiểu sài hồ gia Cát cánh, Thạch cao thang
Châm: Thiên đột, Giáp xa, Hợp cốc, Khúc trì
2 Viêm amidal cấp nặng (Nhiệt độc)
Triệu chứng: Sốt cao, miệng khụ, amidal xưng to, loét hoặc hoá mủ, họng đau nhiều không dám ăn, tiểu tiện đỏ, hạch nổi dưới hàm, gáy, nước tiểu đỏ đại tiện táo, rêu vàng dầy, mạch sác hữu lực có khi trên nhũ nga sưng có cái màng vàng hoặc trắng
Pháp: Thanh nhiệt giải độc ở phế vị, hoạt huyết bài nùng
Ngân hoa |
20 |
Hoàng liên |
12 |
Hoàng bá |
12 |
||
Xạ can |
8 |
Huyền sâm |
16 |
Sinh địa |
16 |
Tang bì |
12 |
Thạch cao |
20 |
Liên kiều |
12 |
Cát cánh |
8 |
Cam thảo |
4 |
Hoàng liên thanh hầu ẩm gg (ĐHY)
Ngân hoa |
40 |
Liên kiều |
20 |
Hoàng cầm |
12 |
||
Ngưu tất |
20 |
Sơn đậu căn |
12 |
Xạ can |
8 |
Xích thược |
12 |
Hoặc dùng bài Tiểu sài hồ gia Cát cánh, Thạch cao thang
Châm: Thiên độc , Giáp xạ, Hợp cốc, Khúc trì
II. Viêm amidal mãn
Âm hư
Triệu chứng: Bệnh tái phát liên tục hoặc dây dưa không khỏi dứt, amidal sưng đau, sốt nhẹ, người mệt mỏi, miệng khô, miệng hôi, ho khan,
Pháp : Dưỡng âm thanh phế , hoạt huyết tiêu viêm
Lục vị gg (ĐHY)
Sinh địa |
16 |
Hoài sơn |
12 |
Sơn thù |
8 |
||
Đan bì |
9 |
Bạch linh |
9 |
Trạch tả |
9 |
Huyền sâm |
12 |
Xạ can |
6 |
Tri mẫu |
8 |
Thiên hoa |
8 |
Địa cốt bì |
8 |
Ngưu tất |
12 |
Tang bì |
12 |
|
|
|
|
Ho khan gia: Hạnh nhân 8, bối mẫu 4.
2.Khí hư
Bệnh tái phát liên tục, ăn uống khó khăn, lâu ngày da vàng sạm, chân tay đau mỏi, sắc mặt nhạt, dễ bị cảm mạo, mạch hư nhược…
Hoàng kỳ |
24 |
Cam thảo |
10 |
Nhân sâm |
12 |
||
Qui đầu |
10 |
Trần bì |
12 |
Thăng ma |
12 |
Sài hồ |
12 |
Bạch truật |
12 |
Long nhãn |
10 |
Liên kiều |
8 |
Hoàng cầm |
10 |
Hạnh nhân |
10 |
|
|
|
|
|
|
Châm: Thiên đột , Giáp xạ, Hợp cốc, Khúc trì
3 Huyết ứ
Triệu chứng: Yết hầu đau hay tái phát, kéo dài không khỏi, họng sưng sắc tối, chất họng sạm, mạch sắc
Hoạt huyết lợi họng
Lưu thị yết thư thang (Lưu càn hoà y sư chủ nhiệm trung y học viện sơn đông)
Xuyên khung |
15 |
Qui đầu |
10 |
Xích thược |
10 |
||
Quế chi |
5 |
Cam thảo |
8 |
Đan sâm |
18 |
Đào nhân |
10 |
Xạ can |
10 |
Cát cánh |
5 |
|
|
|
|