-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thương hiệu: YduocNHH Loại: (Đang cập nhật ...)
Đa số có liên hệ với Lao Phổi. Trên lâm sàng, các triệu chứng về Lao Thận rất ít, đa số là biểu hiện của Bàng quang như tiểu nhiều, tiểu giắt, buốt, tiểu ra máu
Bệnh này thuộc loại ‘Lâm Chứng’, ‘Thận Lao’.
Đại cương
Đa số có liên hệ với Lao Phổi.
Trên lâm sàng, các triệu chứng về Lao Thận rất ít, đa số là biểu hiện của Bàng quang như tiểu nhiều, tiểu giắt, buốt, tiểu ra máu
Bệnh này thuộc loại ‘Lâm Chứng’, ‘Thận Lao’.
Sách ‘Chư Bệnh Nguyên Hậu Luận’ viết: “Chứng Thận lao, lưng cứng, tiểu không thông, nước tiểu màu đỏ, chảy rỉ ra, trong ống tiểu đau…”.
Sách ‘Thiên Kim Phương’ viết: “Nước tiểu mầu vàng, đỏ, chảy rỉ ra, lưng đau, tai ù, đêm thường mơ, đó là chứng Thận lao’.
Điều trị
Thận và Bàng quang có quan hệ biểu lý vì thế, tiểu nhiều, giắt, đau.
Thấp nhiệt lâu ngày làm tổn thương Thận âm, âm hư hoả vượng nên bị sốt về chiều, mồ hôi trộm, gầy ốm thời kỳ cuối, bệnh làm tổn thương Tỳ và Thận dẫn đến Tỳ Thận đều hư, khí huyết bị hao tổn như tinh thần mệt mỏi, ăn ít, tiểu nhiều, chóng mặt, lưng đau…
Điều trị: Tư âm, thanh nhiệt, kháng lao, sát trùng, ích Thận, bổ Tỳ.
Chỉ dùng Đông dược điều trị, khó có kết quả tốt, nên phối hợp Đông Tây Y để đạt dược hiệu quả cao.
1. Hạ tiêu thấp nhiệt (thời kì đầu)
Tả hoả, lợi thấp. Trị lao thận thời kỳ đầu
Phương thuốc: Long Đởm Tả Can Thang gia vị
Long đởm tả can thang |
Hoàng cầm |
8-16 |
Chi tử |
8-16 |
Qui đầu |
8-16 |
|
Sài hồ |
4-12 |
Mộc thông |
4-8 |
Cam thảo |
4-8 |
Sinh địa |
12-20 |
Long đởm thảo |
2-8 |
Sa tiền |
12-20 |
Trạch tả |
8-16 |
|
|
Sắc uống.
2.Âm hư hỏa vượng:
Tư âm, bổ thận, tráng yêu.
Phương thuốc: Lục Vị Địa Hoàng Thang gia vị
Lục vị hoàn |
Đan bì |
9 |
Bạch linh |
9 |
Trạch tả |
9 |
|
Thục địa |
24 |
Sơn thù |
12 |
Hoài sơn |
12 |
|
|
Sắc uống hoặc làm thành hoàn. Mỗi lần uống 9g, ngày 3 lần.
3. Dương hư
Tác dụng: Bình bổ Thận âm Thận dương. Trị lao phổi thời kỳ cuối (do Thận âm Thận dương hư).
Phương thuốc: Tế Sinh Thận Khí Hoàn gia vị
Tế sinh thận khí hoàn |
Thục địa |
24 |
Hoài sơn |
12 |
Đan bì |
9 |
|
Bạch linh |
9 |
Trạch tả |
9 |
Sơn thù |
12 |
Nhục quế |
4-8 |
Phụ tử |
4-8 |
Ngưu tất |
10 |
Sa tiền |
16 |
|
|
Làm thành hoàn, mỗi hoàn 10g, ngày uống 3 hoàn.
|
Sinh địa |
19 |
Thục địa |
18 |
Kỉ tử |
18 |
|
Bạch thược |
12 |
Nhục thung dung
|
12 |
Bạch vi |
12 |
Bạch bộ |
12 |
Nhu đạo căn |
30 |
Miết giáp |
30 |
Đan bì |
8 |
Nhân trung bạch |
8 |
Sắc uống ngày 1 thang, liên tục 10 ngày.