TÔ MỘC
Tên thuốc: Lignum Sappan
Tên khoa học: Caesalpinia sappan L
Họ Vang (Caesalpiniaceae)
Bộ phận dùng: gỗ, thứ chắc, nặng, màu vàng óng ánh hay đỏ sẫm, to bản rộng 5cm là tốt.
TôÂ mộc t...
TÍA TÔ
(Folium Perillae Fructescentis)
Dùng lá (Tô diệp), cành (Tô ngạnh), hạt (Tô tử) của cây Tía tô (Perillafrutescens L. Britton) họ Hoa môi (Lamiacae) Vị cay tính ấm qui kinh Phế, Tỳ.
Thàn...
TÊ GIÁC
Tên thuốc: Cornu Rhinoceri
Tên khoa học: Rhinoceros unicornis L. hoặc Rhinoceros sondaicus Desmarest. hoặc Rhinoceros sumatrensis (Fischer)
Tên thông thường: Sừng Tê Giác.
Bộ phận d&ugra...
TÂY DƯƠNG SÂM
Tên thuốc: Radix panacis quinquefolii; Radix ginseng americane
Tên khoa học: Panax quinquefolium L.
Bộ phận dùng: Rễ củ.
Tính vị: Vị đắng, hơi ngọt, tính hàn.
Quy kinh:&nbs...
TÂN LANG
Tên thuốc: Semen arecae
Tên khoa học: Areca cathechu L.
Tên thường gọi: Hạt Cau.
Bộ phận dùng: Hạt của quả chín.
Tính vị: Vị cay và đắng, tính ấm
Quy kin...
TÂN DI
Tên thuốc: Flos Magnoliae
Tên khoa học: Magnolia litiflora Desrousseaux
Họ Mộc Lan (Magnoliaceae)
Bộ phận dùng: búp hoa. Búp hoa giống như cái ngòi bút lông) khô, bên ...
TUYỀN PHÚC HOA
Tên thuốc: Flos Inulae.
Tên khoa học: Inula Japonica Thunb.
Họ Cúc (Compositae)
Bộ phận dùng: hoa. Hoa khô vàng, to, không rời rụng, không ẩm nát là tốt. Thứ đã biến sắc ...
TRẮC BÁ DIỆP
Tên thuốc: Cacumen Biotae
Tên khoa học: Biota orientalis Endl,. Thuja orientalis L.
Họ Trắc Bá (Cupressaceae)
Bộ phận dùng: lá. Lá khô, không mốc, không vụn nát, kh&oc...
TRẦM HƯƠNG
Tên thuốc: Lignum Aquilariae resinatum.
Tên khoa học: Aquilaria agallocha Roxb
Họ Trầm (Thymelacaceae)
Bộ phận dùng: gỗ của nhiều thứ cây cổ thụ như cây Trầm gió (Aquilaria agllocha Roxb) họ Trầm (Thymle...
TRẠCH TẢ
Tên thuốc: Rhizoma Alismatis.
Tên khoa học: Alisma plantago Aqualica L.
Họ Trạch Tả (Alismatalaceae)
Bộ phận đùng: thân củ (vẫn gọi là củ). Củ to tròn chắc, trong trắng hoặc hơi vàng, hơi xốp; kh&o...
TRẠCH LAN
Tên thuốc: Herba Lycobi
Tên thực vật: Lycopus lucidus Turcz. var. Hirtus Regel
Tên Việt Nam: Lá Mần Tưới.
Bộ phận dùng: Toàn bộ phần trên mặt đất của cây.
Tính vị: Vị đắng, cay, t&iac...