Bưởi bung, Cơm rượu, Cát bối, Co dọng dạnh - Glycosmis Citrifolia (Willd) Lindl., thuộc họ Cam - Rutaceae.
Mô tả: Cây nhỡ cao tới 6,5m. Thân to 2-3cm; cành non có lông màu sét. Lá đa dạng, thường do một lá chét, &i...
Tên khoa học: Fuligo ligni F. sptendens
Bộ phận dùng: dùng thứ bồ hóng đốt bằng củi ở các lò sưởi, ở các đồ vật gác lên bếp, không dùng thứ đốt bằng các loại khác: than, quả bàng v.v...
Khi lấy n&...
Còn gọi là cây gạo, mộc miên, gòn, roca (Cămpuchia)
Tên khoa học Gosampinus malabarica (D.C.) Merr., (Bombax malabaricum DC., Bombax hepta[hylla cav).
Thuộc họ gạo Bombacaeae
A. Mô tả cây
Cây gạo có thể cao tới 15m hay hơ...
BÒNG BONG
Herba Lygodii.
Tên khác: Thòng bong
Tên khoa học: Lygodium sp., họ Bòng bong (Schizaeaceae). Cây mọc hoang leo trên các cây khác ở bờ bụi.
Mô tả:
Thòng bong là mộ...
Còn gọi là toán bàn tử, chè bọt (Xuân Mai- Hà Tây)
Tên khoa học Glochidion eriocarpum Champ.
Thuộc họ Thầu dầu Euphorbiaceae.
Tên bòn bọt có thể do cây được nhân dân dùng chữa bệnh t...
Một số thông tin về dược liệu và tác dụng của dược liệu:
Tên thuốc: Herba Eupatorii.
Tên khoa học: Eupatorium fortunei turcz.
Bộ phận dùng: phần trên mặt đất của cây.
Tính vị: vị cay, tính ôn.
Qui kinh: Và...
Dạ cẩm, Loét mồm, Ngón lợn. Dây ngón cúi, Chạ khẩu cắm - Hedyotis capitellata Wall. ex G. Don var. mollis Pierre ex Pit., thuộc họ Cà phê - Rubiaceae.
Mô tả: Cây thảo leo bằng thân quấn; cành vuông rồi tròn, p...
BỔ KẾT
Fructus Gleditschiae
Còn gọi là Tạo giác, Tạo giáp, Chưa nha tạo giác, Man khét ( Campuchia). Thuộc họ Vang ( Caesalpiniaceae).
Cây Bồ kết cho những vị thuốc sau:
Quả Bồ kết tạo giác ( Fructus Gleditschiae) là q...
(Sapindus mukorossi Gaertn), họ Bồ hòn (Sapindaceae). Cây gỗ, cao tới 20m. Lá kép hình lông chim gồm 4 – 5 đôi lá chét; gân bên nhiều, nổi rõ cả hai mặt. Hoa lưỡng t&iacut...
Tên Việt Nam:
Vị thuốc Bồ hoàng còn gọi Cây cỏ nến, Bồ đào, Hương bồ, Bông nên, Bông liễng.Hương bồ, Cam bố, Tiếu thạch Sanh bồ hoàng, Sao bồ hoàng, Bồ hoàng thái (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển).
Tác dụn...