Tất cả sản phẩm

Thiên thảo

Liên hệ
  THIÊN THẢO Tên thuốc: Radix Rubiae Tên khoa học: Rubia cordifolia L. Bộ phận dùng: Rễ. Tính vị: Vị đắng, tính lạnh. Quy kinh: Vào kinh Tâm, Can. Tác dụng: Lương huyết, chỉ huyết; H...

Thiên niên kiện

Liên hệ
THIÊN NIÊN KIỆN Tên thuốc: Rhizoma Homalomenae.   Tên khoa học: Homalomena affaromatica  Roxb Họ Ráy (Araceae) Bộ phận dùng: thân, rễ. Rễ to, khô, có nhiều xơ cứng sù sì, sắc nâu hồng...

Thiên nam tinh

Liên hệ
  THIÊN NAM TINH Tên thuốc: Rhizoma Arisaematis Tên khoa học: Arisaema consanguinesum schott; Arisaema amurense Maxim; Arisaema heterophyllum Bl. Họ Ráy (Araceae) Bộ phận dùng: củ. Có củ cái chung quanh củ non; củ ...

Thiên môn đông

Liên hệ
  THIÊN MÔN ĐÔNG Tên thuốc: Radix Asparagi Tên khoa học: Asparagus cochinchinensis (Lour). Merr Họ Hành Tỏi (Liliaceae) Bộ phận dùng: rễ (vẫn gọi là củ). Củ hình thoi, hai đầu nhọn màu hổ ph&aac...

Thiên ma

Liên hệ
  THIÊN MA  Tên thuốc: Rhizoma Gastrodiae. Tên khoa học: Gastrodia elata Blumo Họ Lan (Orchidaceae) Bộ phận dùng: thân củ (vẫn gọi là củ). Củ sắc vàng nhợt, trên tròn, dưới không nHọn, da nhă...

Thiên hoa phấn

Liên hệ
THIÊN HOA PHẤN Tên thuốc: Radix Trichosanthis Tên khoa học: Radix trichosantes Họ Bầu Bí (Cucurbitaceae)  Bộ phận dùng: rễ (vẫn gọi là củ). Củ to, khô, chắc nặng, da vàng ngà, thịt trắng, nhiều bột, í...

Thanh đại

Liên hệ
THANH ĐẠI Tên thuốc: Indigo Naturalis. Tên khoa học: Strobilanihes flaccidifolius Nees Họ Ô Rô (ACan thaceae)  Bộ phận dùng: bột Chàm chế từ lá cây Chàm nhuộm. Bột khô, mịn, xanh da trời, trong, b&oacu...

Thanh tương tư - hạt mào gà

Liên hệ
  THANH TƯƠNG TỬ Tên thuốc: Semen Celosiae. Tên khoa học: Celosia argentea L. celosia cristata L. Tên Việt Nam: Hạt Mào Gà. Bộ phận dùng: hạt. Tính vị: vị đắng, tính hơi hàn. Qui kinh: V...

Thanh cao

Liên hệ
  THANH CAO Tên khoa học: Artemisia apiacea Hance Họ Cúc (Compositae) Bộ phận dùng: toàn cây (trừ rễ). Dùng cây có nhiều lá, có hoa, cây khô, chắc, có mùi thơm là tốt, ...

Thanh bì

Liên hệ
  THANH BÌ ( Pericarpium citri immaturi ) Thanh bì là vỏ quả quýt còn xanh của cây quýt Citrus reticulata Blanco, và nhiều loại Quýt khác thuộc họ Cam quýt ( Rutaceae), dùng làm thuốc được gh...

Tang thầm

Liên hệ
TANG THẦM  Tên thuốc: Frutus Mori.  Tên khoa học: Morus alba L. Tên thường gọi: Trái Dâu. Bộ phận dùng:   quả chín. Tính vị: vị ngọt, tính hàn.  Qui kinh: Vào kinh T&...

Tang phiêu tiêu

Liên hệ
TANG PHIÊU TIÊU Tên thuốc: Cotheca Mantidis Tên khoa học: Ootheca Mantidis  Bộ phận dùng: toàn tổ con Cào cào làm tổ trên cây Dâu (Mantis religiosa L.  Họ Mantidae). Tổ hình tr...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864