SINH KHƯƠNG
Tên thuốc: Rhizoma zingiberis Recens.
Tên khoa học: Zingiber offcinale Rosc.
Họ Gừng (Zingiberaceae)
Bộ phận dùng: thân rễ (củ). Củ to, chắc già, còn tươi, mùi thơm, vị cay không thối nát l&agr...
SINH KHƯƠNG
Tên thuốc: Rhizoma zingiberis Recens.
Tên khoa học: Zingiber offcinale Rosc.
Họ Gừng (Zingiberaceae)
Bộ phận dùng: thân rễ (củ). Củ to, chắc già, còn tươi, mùi thơm, vị cay không thối nát l&agr...
SA UYỂN TỬ
Tên thuốc: Semen Astragali Complanati.
Tên khoa học: Astragalus complanatus E. Br.
Bộ phận dùng: hạt chín.
Tính vị: vị ngọt, tính ấm.
Qui kinh: Vào kinh Can và Thận.
T&aa...
XA TIỀN TỬ
(Semen plantaginis)
Còn gọi là hạt Mã đề, là hạt phơi hay sấy khô của cây Mã đề có tên thực vật là Plantago asiatica L hoặc Plantago depressa Wild thuộc họ Mã đề để dùng làm thuốc được ghi đầu...
SA SÂM
Tên thuốc: Radix Glehniae.
Tên khoa học: Glehnia liloralis F.S
Họ Hoa Tán (Umbelliferae)
Bộ phận dùng: rễ. Rễ nhỏ, chắc, trắng ngà, hơi thơm nhiều bọt, giòn là tốt. Loại to xốp, vụn n&aa...
SA NHÂN
Tên thuốc: Fructus amoni
Tên khoa học: Amomum xanthioides Wall
Họ Gừng (Zingiberaceae)
Bộ phận dùng: hạt của quả. Quả khô, có nhiều hạt, nâu sẫm mùi thơm nồng.
- Sa nhân hạt cau, hạt to ...
QUYẾT MINH TỬ
Tên thuốc: Semen Sennae.
Tên khoa học: Cassia angustifolia Vahl. Hoặc Cassia acutifolia Delile.
Bộ phận dùng: hạt.
Tính vị: ngọt, đắng, tính hơi hàn.
Qui kinh: Vào ...
QUY BẢN
Tên thuốc: Plastrum Testudinis.
Tên khoa học: Clinemys reevesii (Gray).
Tên thông thường: Mai rùa.
Bộ phận dùng: Mai loài rùa nước ngọt.
Tính vị: Ngọt, mặn, tính lạnh.
Quy kinh: V&...
QUẾ CHI
Tên thuốc: Ramulus Cinnamoni.
Tên khoa học: Cinnamomum loureirrii Ness.
Họ Long Não (Lauraceae)
Bộ phận dùng: vỏ.
- Việt Nam có nhiều loại quế: quế nổi tiếng nhất là Quế Thanh (Thanh Hoá, C.loure...
QUÁN CHÚNG
Tên thuốc: Rhizoma Dryopteris crassirhizomae
Tên khoa học: Cyrtomium fotunei J.Smi
Họ Dương Xỉ (Polypodiaceae)
Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). củ to khô ngoài nâu đen, tro...
QUA LÂU
Tên thuốc: Fructus Trichosanthes
Tên khoa học: Trichosanthes sp
Họ Bí (Cucurbitaceae)
Bộ phận dùng: hột, khô, mẩy, chắc, có vỏ cứng dày, nhân trắng không lép, có nhiều ...
PHỤ TỬ
Tên thuốc: Radix Aconiti.
Tên khoa học: Aconitum sinense Paxt
Họ Mao Lương (Ranunculaceae)
Bộ phận dùng: rễ phụ (gọi là củ con).
Vào mùa xuân ở một kẽ lá của cây Ô đầu (còn gọi c...