PHÙ BÌNH
( Bèo Cái )
Tên thuốc: Herba Lemnae.
Tên khoa học: Pislia stratiotes L
Họ Ráy (Araceae)
Bộ phận dùng: lá. Lá khô không vụn nát là tốt. Bèo ...
PHÙ BÌNH
( Bèo Cái )
Tên thuốc: Herba Lemnae.
Tên khoa học: Pislia stratiotes L
Họ Ráy (Araceae)
Bộ phận dùng: lá. Lá khô không vụn nát là tốt. Bèo ...
PHONG PHÒNG - MẬT ONG
Tên khoa học: Mel.
Nguồn gốc: Mật ong là một chất lỏng, hơi sền sệt, vị ngọt do nhiều giống ong hút mật của nhiều loại hoa đem về tổ chế biến cô đặc mà thành. Có nhiều giống ong cho mật ong: giống Apis (A.melli...
PHÒNG PHONG
Tên thuốc: Radix Ledebouriellae.
Tên khoa học: Saphoshnikovia dicaricala (Lurcz) Schischk
Họ Hoa Tán (Umbelliferae)
Bộ phận dùng: rễ. Rễ chắc thơm, lõi trắng là tốt. Không dùng rễ con.
T&ia...
PHÒNG KỶ
Tên dược: Radix Stephaniae Tetrandrae
Tên khoa học:
1. Stephania tetrandrae S. Moore;
2. Cocculus trilobus (Thunb.) DC.;
3. Aristolochia fangchi Wu et L.D. Chou et S.M.Hwang.
Họ Tiết Dê (Menispermaceae)
Bộ ...
PHỈ TỬ
Tên thuốc: Semen Toreyae
Tên khoa học: Embelia ribes Burn.
Họ Đơn Nem (Myrrinaceae)
Bộ phận dùng: nhân của quả. Quả chắc to, nhân chắc vàng, không lép vụn nát, ...
PHẬT THỦ
Tên thuốc: Fructus citri Sarcodactylis.
Tên khoa học: Citrus medica L var. Sarcodactylis Swingle.
Bộ phận dùng: quả chín.
Tính vị: vị cay, đắng, tính ấm.
Qui kinh: Vào kinh Can, Tỳ, V...
PHAN TẢ DIỆP
Tên thuốc: Folium Sennae
Tên khoa học: Cassia angustifolia Vahl. hoặc Cassia acutifolia Delile
Tên thông thường: lá Cây Keo.
Bộ phận dùng: Lá.
Tính vị: Ngọt, đắng, t&...
PHÁC TIÊU
Tên thuốc: Mirabilite, Natrii Sulfas. Phác Tiêu.
Tên khoa học: Natrium sulfuricum (Na2 SO 4 10H20)
Phác tiêu do các cơ sở hoá chất sản xuất, kết tinh màu trắng đục: có ngậm 10 ph&acir...
PHÁ CỐ CHỈ
Tên thuốc: Fructus Psoraleae.
Tên khoa học: Psoralea Corylifolia L.
Họ Cánh Bướm Fabaceae (Papilionaceae).
Bộ phận dùng: hạt. Hạt khô, mẩy chắc đen, thơm, nhiều dầu (hơi nồng) là tốt. Hạt lép nát, kh...
Ô MAI
Tên thuốc: Fructus Mume
Tên khoa học: Prunus armeniaca L.
Họ Hoa Hồng (Rosaceae)
Bộ phận dùng: quả cây Mơ đã chế khô ra màu đen, da nhẵn.
Dùng Mơ muối làm Ô m...
Ô DƯỢC
Tên thuốc: Radix Linderae
Tên khoa học: Lindera myrrha (Lour) Merr
Họ Long Não (Lauraceae)
Bộ phận dùng: rễ. Rễ như đùi gà (Ô dược đùi gà) khô, mập chỗ to nhỏ không đều, cứn...