CAO QUY BẢN
Tên thuốc: Plastrum Testudinis.
Tên khoa học: Clemmys chinensis Tortoise
Họ Rùa (Testudinidae)
Bộ phận dùng: yếm rùa. Rùa (quy) có nhiều loại:
- Loại ở núi (Sơn quy) có nhiều thứ: thứ nhỏ bằng b...
CAO KHỈ
Ở Việt Nam, có nhiều loại khỉ như Macacca sp... Họ khỉ Coreopitheeirtae.
1. Khỉ độc (có thứ gọi là khỉ ông già, có thứ gọi là khỉ bạc má).
2. Khỉ đàn (có thứ đỏ đít, có thứ hai chân sau đỏ).
...
Tính vị: vị mặn và ấm.
Quy kinh: Vào kinh Thận và Can .
Tác dụng: bổ dưỡng gân cốt, trục phong hàn.
Chủ trị: trị phong thấp tê bại, thuốc mạnh xương cốt...
Liều dùng: Ngày dùng
CAO BAN LONG
Tên khoa học: Colla cornus Cervi.
Bộ phận dùng: Gạc (sừng) hươu nai.
Hươu còn gọi là Lộc (Cervus axis Exl) và nai còn gọi là Mê (Cervus unicolor Cuv), là những con vật chân có móng đơn...
(Sơn Khô)
Tên thuốc: Lacae Sinica Exsiccata.
Tên khoa học: Rhus succedanea L
Họ Đào Lộn Hột (Anacardiaceae)
Bộ phận dùng: nhựa cây sơn để khô. Nhựa ở cây sơn chảy thành khối, lâu năm càng tốt, k...
Tên thuốc: Rhizoma Zingiberis.
Tên khoa học: Zingiber officinalis (Willd) Rosc.
Bộ phận dùng: rễ củ.
Tính vị: vị cay, tính nóng.
Qui kinh: Vào kinh Tỳ, Vị, Tâm và Phế.
Tác dụng: l&...
CAM TOẠI
Tên thuốc: Radix Euphorbiae Kansui
Tên khoa học: Euphorbia Kansut L.
Họ Thầu Dầu (Euphorbiaceae)
Bộ phận dùng: rễ. Rễ từng chuỗi như cái suốt thoi, vỏ sắc vàng hoặc trắng xám. Rễ to, ít xơ, nhiều bột trắng ng&agrav...
Bưởi bung, Cơm rượu, Cát bối, Co dọng dạnh - Glycosmis Citrifolia (Willd) Lindl., thuộc họ Cam - Rutaceae.
Mô tả: Cây nhỡ cao tới 6,5m. Thân to 2-3cm; cành non có lông màu sét. Lá đa dạng, thường do một lá chét, &i...
Tên khoa học: Fuligo ligni F. sptendens
Bộ phận dùng: dùng thứ bồ hóng đốt bằng củi ở các lò sưởi, ở các đồ vật gác lên bếp, không dùng thứ đốt bằng các loại khác: than, quả bàng v.v...
Khi lấy n&...