Chuột rút là tình trạng bắp thịt đột nhiên co rút, đau đớn, thường xẩy ra khi vận động quá sức, ra mồ hôi quá nhiều, cũng có khi đang ngủ chỉ cần duỗi chân vươn vai một cái cũng bị.
Qua quá trình điều trị t...
1. Huyết hư có hàn
Triệu chứng: Đầu các ngón bị lạnh, đầu các ngón trở lên cứng và quắt lại, sắc mặt trắng nhợt, thể trạng yếu sức,
Nghiêng về thực chứng dùng
Quế phượng hoạt lạc thang
...
Khi cai sữa cho trẻ, vú vẫn tiết ra sữa làm cho bầu vú căng tức, đau, nếu không biết cách có thể gây viêm, tuyến vú
Điều trị
Khi cho trẻ cai sữa hàng ngày đến bữa vẫn phải dùng tay vắt hết sữa cũ đi, bầu v&uacu...
CÂY KHÔI
Folium Ardisiae Silvestris
Tên khác: Cây độc lực, Đơn tướng quân, Cây lá khôi, Khôi nhung, Khôi tía.
Tên khoa học: Ardisia sylvestris Pitard., họ Đơn nem (Myrsinaceae).
Mô tả: C&a...
Lá dung - Vị Thuốc Đau Dạ Dày
Hình ảnh Lá dung
Cây dung (Symplocos laurina (Retz). Wall. ex G.Don) thuộc họ dung (Symplocaceae), tên khác là dung san, cây lượt, du đất, là một cây to, cao 15-18m. Vỏ thân m&ag...
Ý DĨ NHÂN
Tên thuốc: Semen Coicis.
Tên khoa học Coi Úachryma - jobi L
Họ Lúa (Gramineae)
Bộ phận dùng: nhân hạt. To, khô, chắc đều, sạch vỏ, sạch cám, trắng như gạo nếp, không vụn ná...
XUYÊN TÂM LIÊN
Tên thuốc: Herb Andrographitis.
Tên khoa học: Andrographis pamiculat (Burm f) Nees.
Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: phần trên mặt đất của cây.
Tính vị: vị đắng, tính ...
XUYÊN SƠN GIÁP
( Vẩy Tê Tê, Vẩy Con Trút )
Tên khoa học: Manis Pentadaclyla L
Họ Tê Tê (Manidae)
Bộ phận dùng: vẩy. Vẩy cứng rắn, bóng, hơi thành hình tam giác, chính giữa...
XUYÊN KHUNG
Tên thuốc: Radix Chuanxiong.
Tên khoa học: Ligusticum Wallichii Franch
Họ Hoa Tán (Umbelliferae)
Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ).
Củ to vỏ ngoài đen vàng, thái l&aacut...
XUYÊN BỐI MẪU
Tên thuốc: Bulbus fritillariae cirrhosae
Tên khoa học:
1. Fritillaria cirrhosa D. Don;
2. Fritillaria unibracteata Hsiao et K. C. Hsia;
3. Fritillaria Przewalskii;
4. Fritillaria Delavayi Franch.
Bộ ...