từ điển vị thuốc| thầy thuốc của bạn| yduocnhh.net

Cảm mạo-cúm

Liên hệ
1. Cảm mạo phong hàn Triệu chứng: Sốt ít, sợ lạnh, sợ gió, nhức đầu, không có mồ hôi, ngạt mũi, chẩy nước mũi, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù Nếu kèm thấp thì đau người, khớp xương / Pháp ; tân ôn giải ...

Chuột rút

Liên hệ
Chuột rút là tình trạng bắp thịt đột nhiên co rút, đau đớn, thường xẩy ra khi vận động quá sức, ra mồ hôi quá nhiều, cũng có khi đang ngủ chỉ cần duỗi chân vươn vai một cái cũng bị. Qua quá trình điều trị t...

Chân tay lạnh

Liên hệ
1.    Huyết hư có hàn Triệu chứng: Đầu các ngón bị lạnh, đầu các ngón trở lên cứng và quắt lại, sắc mặt trắng nhợt, thể trạng yếu sức, Nghiêng về thực chứng dùng Quế phượng hoạt lạc thang  ...

Cai sữa

Liên hệ
Khi cai sữa cho trẻ, vú vẫn tiết ra sữa làm cho bầu vú căng tức, đau, nếu không biết cách có thể gây viêm, tuyến vú Điều trị Khi cho trẻ cai sữa hàng ngày đến bữa vẫn phải dùng tay vắt hết sữa cũ đi, bầu v&uacu...

Cây khôi

Liên hệ
CÂY KHÔI Folium Ardisiae Silvestris   Tên khác: Cây độc lực, Đơn tướng quân, Cây lá khôi, Khôi nhung, Khôi tía. Tên khoa học: Ardisia sylvestris Pitard., họ Đơn nem (Myrsinaceae). Mô tả: C&a...

Lá dung

Liên hệ
Lá dung - Vị Thuốc Đau Dạ Dày Hình ảnh Lá dung Cây dung (Symplocos laurina (Retz). Wall. ex G.Don) thuộc họ dung (Symplocaceae), tên khác là dung san, cây lượt, du đất, là một cây to, cao 15-18m. Vỏ thân m&ag...

Ý dĩ nhân

Liên hệ
  Ý DĨ NHÂN Tên thuốc: Semen Coicis. Tên khoa học Coi Úachryma - jobi L Họ Lúa (Gramineae) Bộ phận dùng: nhân hạt. To, khô, chắc đều, sạch vỏ, sạch cám, trắng như gạo nếp, không vụn ná...

Xuyên tiêu

Liên hệ
XUYÊN TIÊU Tên khoa học: Zanthoxylum simulans Hance Họ Cam Quýt (Rulanceae) Bộ phận dùng: vỏ quả. Quả nhổ đã mở mắt, trong có một hột đen; vỏ ngoài sắc nâu hồng, khô, thơm, vỏ trong trắng ít thơm. Chưa mở m...

Xuyên tâm liên

Liên hệ
XUYÊN TÂM LIÊN Tên thuốc: Herb Andrographitis. Tên khoa học: Andrographis pamiculat (Burm f) Nees. Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: phần trên mặt đất của cây. Tính vị: vị đắng, tính ...

Xuyên sơn giáp

Liên hệ
  XUYÊN SƠN GIÁP ( Vẩy Tê Tê, Vẩy Con Trút ) Tên khoa học: Manis Pentadaclyla L Họ Tê Tê (Manidae) Bộ phận dùng: vẩy. Vẩy cứng rắn, bóng, hơi thành hình tam giác, chính giữa...

Xuyên khung

Liên hệ
  XUYÊN KHUNG Tên thuốc: Radix Chuanxiong. Tên khoa học: Ligusticum Wallichii Franch Họ Hoa Tán (Umbelliferae)  Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). Củ to vỏ ngoài đen vàng, thái l&aacut...

Xuyên bối mẫu

Liên hệ
  XUYÊN BỐI MẪU Tên thuốc: Bulbus fritillariae cirrhosae Tên khoa học:   1. Fritillaria cirrhosa D. Don;  2. Fritillaria unibracteata Hsiao et K. C. Hsia;  3. Fritillaria Przewalskii;  4. Fritillaria Delavayi Franch. Bộ ...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864