vị thuốc vần c| từ điển vị thuốc| thầy thuốc của bạn| y dược nguyễn hữu hách

Chuột rút

Liên hệ
Chuột rút là tình trạng bắp thịt đột nhiên co rút, đau đớn, thường xẩy ra khi vận động quá sức, ra mồ hôi quá nhiều, cũng có khi đang ngủ chỉ cần duỗi chân vươn vai một cái cũng bị. Qua quá trình điều trị t...

Chân tay lạnh

Liên hệ
1.    Huyết hư có hàn Triệu chứng: Đầu các ngón bị lạnh, đầu các ngón trở lên cứng và quắt lại, sắc mặt trắng nhợt, thể trạng yếu sức, Nghiêng về thực chứng dùng Quế phượng hoạt lạc thang  ...

Cai sữa

Liên hệ
Khi cai sữa cho trẻ, vú vẫn tiết ra sữa làm cho bầu vú căng tức, đau, nếu không biết cách có thể gây viêm, tuyến vú Điều trị Khi cho trẻ cai sữa hàng ngày đến bữa vẫn phải dùng tay vắt hết sữa cũ đi, bầu v&uacu...

Cây khôi

Liên hệ
CÂY KHÔI Folium Ardisiae Silvestris   Tên khác: Cây độc lực, Đơn tướng quân, Cây lá khôi, Khôi nhung, Khôi tía. Tên khoa học: Ardisia sylvestris Pitard., họ Đơn nem (Myrsinaceae). Mô tả: C&a...

Cửu tử

Liên hệ
CỬU TỬ Tên thuốc: Semen Allii Tuberosi. Tên khoa học: Allium tuberosum Rottl.  Bộ phận dùng: hạt. Tính vị: vị cay, ngọt và tính ấm. Qui kinh: Vào kinh Can và Thận. Tác dụng: Bổ dương ...

Củ gai

Liên hệ
CỦ GAI Boehmeria nivea (L) Gaud (Urtica nivea L.) Người ta dùng Củ gai ( Radix Boehmeria) là rễ phơi hay sấy khô của Cây gai. Theo chữ Hán sợi gai nhỏ là Thuyền, sợi gai to là Trữ. Cây gai vừa dùng làm thuốc...

Cốt toái bồ

Liên hệ
CỐT TOÁI BỒ (Rhizoma Gusuibu) Cốt toái bổ còn gọi là Hầu khương, Hồ tôn khương, Thân khương, cây Tổ phượng, cây Tổ rồng, Tổ diều, Tắc kè đá, là thân rễ phơi khô của cây Bổ cốt toái ( Drynaria Fortunei (kunze) J.Sm) thuộc họ Dương xỉ. Vị thuốc được ghi đầu tiên trong sách Dược tính bản thảo, có tê...

Cốc nha

Liên hệ
  CỐC NHA Tên thuốc: Fructus Oryzae Germinatus Tên khoa học: Oryza sativa L. Setaria italica (L) Beauv.  Bộ phận dùng: Mầm Lúa. Tính vị: vị ngọt, tính ôn. Qui kinh: Vào kinh Tỳ và Vị...

Cẩu tích

Liên hệ
  CẨU TÍCH (Cu Ly) Tên thuốc: Rhizoma Cibotii Tên khoa học: Cibotium barometz (L).J. Sm Họ Lông Cu Ly (Dicksoniaceae) Bộ phận dùng: thân rễ (củ). Củ to trên 5cm chắc, lông vàng dày, cắt ngang th...

Cảo bản

Liên hệ
CẢO BẢN Tên thuốc: Rhizoma et Radix Ligustici. Tên khoa học: Luguslicum sinense Oliv. Họ Hoa Tán (Umbelliferae) Bộ phận dùng: rễ (củ). Củ có nhiều mắt rễ sùi phồng to hình cầu. Củ to bằng ngón tay cái, s&ugrav...

Cảnh thiên tam thất

Liên hệ
  CẢNH THIÊN TAM THẤT Tên khoa học: Sedum erythrostictum Miq (Sedum albo-Roseum). Bộ phận dùng: Toàn cây hoặc rễ cây Sedum Alizoon L. Tính vị: vị ngọt, hơi chua, tính bình. Tác dụng: cầm ...

Cúc hoa

Liên hệ
CÚC HOA Tên thuốc: Flos Chrysanthemi Tên khoa học: Chrysanthemum sinense Sabine Họ Cúc (Compositae)  Bộ phận dùng: hoa. Có hai loại hoa: kim cúc (Chrysanthemum japonicum) nhỏ như khuy áo, màu vàng ...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864