vị thuốc vần c| từ điển vị thuốc| thầy thuốc của bạn| y dược nguyễn hữu hách

Cao quy bản

Liên hệ
CAO QUY BẢN Tên thuốc: Plastrum Testudinis. Tên khoa học: Clemmys chinensis Tortoise Họ Rùa (Testudinidae) Bộ phận dùng: yếm rùa. Rùa (quy) có nhiều loại: - Loại ở núi (Sơn quy) có nhiều thứ: thứ nhỏ bằng b...

Cao lương khương

Liên hệ
Tên thuốc: Rhizoma Alpinae Officinarum. Tên khoa học: Alipinia officnarum HanceHọ Gừng (Zingiberaceae)  Bộ phận dùng: thân rễ (củ) sạch đất cát và rễ con,có mùi thơm nhẹ không xốp. Từng đoạn khô, già...

Cao khỉ

Liên hệ
CAO KHỈ Ở Việt Nam, có nhiều loại khỉ như Macacca sp... Họ khỉ Coreopitheeirtae. 1. Khỉ độc (có thứ gọi là khỉ ông già, có thứ gọi là khỉ bạc má). 2. Khỉ đàn (có thứ đỏ đít, có thứ hai chân sau đỏ). ...

Cao hổ cốt

Liên hệ
Tính vị: vị mặn và ấm. Quy kinh: Vào kinh Thận và Can . Tác dụng: bổ dưỡng gân cốt, trục phong hàn. Chủ trị: trị phong thấp tê bại, thuốc mạnh xương cốt... Liều dùng: Ngày dùng

Cao ban long

Liên hệ
CAO BAN LONG Tên khoa học: Colla cornus Cervi. Bộ phận dùng: Gạc (sừng) hươu nai. Hươu còn gọi là Lộc (Cervus axis Exl) và nai còn gọi là Mê (Cervus unicolor Cuv), là những con vật chân có móng đơn...

Can tất

Liên hệ
(Sơn Khô) Tên thuốc: Lacae Sinica Exsiccata. Tên khoa học: Rhus succedanea L  Họ Đào Lộn Hột (Anacardiaceae) Bộ phận dùng: nhựa cây sơn để khô. Nhựa ở cây sơn chảy thành khối, lâu năm càng tốt, k...

Can khương

Liên hệ
Tên thuốc: Rhizoma Zingiberis. Tên khoa học: Zingiber officinalis (Willd) Rosc. Bộ phận dùng: rễ củ. Tính vị: vị cay, tính nóng. Qui kinh:  Vào kinh Tỳ, Vị, Tâm và Phế. Tác dụng: l&...

Cam toại

Liên hệ
CAM TOẠI Tên thuốc: Radix Euphorbiae Kansui Tên khoa học: Euphorbia Kansut L. Họ Thầu Dầu (Euphorbiaceae) Bộ phận dùng: rễ. Rễ từng chuỗi như cái suốt thoi, vỏ sắc vàng hoặc trắng xám. Rễ to, ít xơ, nhiều bột trắng ng&agrav...

Cam thảo

Liên hệ
Tên thuốc: Radix Glycyrrhizae.Tên khoa học: Clycyrrhiza uralensis FishHọ Cánh Bướm (Fabaceae)
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864