ĐÀN HƯƠNG
Tên thuốc: Lignum Santali
Tên khoa học: Santalum album L.
Họ Đàn Hương (Santalaceae).
Bộ phận dùng: Lõi gỗ khô.
Tính vị: vị cay, tính ấm.
Quy kinh: Vào kinh Can và ...
Đinh lăng
hay cây gỏi cá, nam dương sâm (danh pháp hai phần: Polyscias fruticosa, đồng nghĩa: Panax fruticosum, Panax fruticosus) là một loài cây nhỏ thuộc chi Đinh lăng (Polyscias) của họ Cam tùng (Araliaceae). C&a...
ĐINH HƯƠNG
Tên thuốc: Flos caryophylatac.
Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) merr. et Perry.
Họ Sim (Myrtaceae)
Bộ phận dùng: nụ hoa. Nụ thơm, nhiều tinh dầu, hơi vàng nâu, rắn là tốt. Thứ để lâu, đen, mọt, hết dầu ...
ĐAN SÂM
Tên khoa học: Salvia multiorrhiza Bunge
Họ Hoa Môi (Labiatae)
Bộ phận dùng: rễ (vẫn gọi củ). Rễ to chắc, khô, mềm. Ngoài sắc đỏ tía, trong vàng thâm mịn, không có xơ, không có rễ c...
DƯƠNG LIỄU
Tên thuốc: Cacumen Tamaricis
Tên khoa học: Tamarix chinensis Lour.
Tính vị: Cay và bình
Qui kinh: Vào kinh Phế, Vị và Tâm.
Tác dụng: Làm ra mồ hôi (phát h&atil...
DƯƠNG CÔNG HOA
Tên dược: Flos Daturae.
Tên khoa học: Datura metel L.
Tên thường gọi: Cà Độc Dược.
Bộ phận dùng: hoa.
Tính vị: vị cay, tính ấm, có độc.
Qui kinh: Vào kin...
Cây diệp hạ châu và bệnh gan
Còn có các tên khác: chó đẻ răng cưa, kiềm cam (loại ngọt), kiềm đắng, rút đất trân châu thảo, lão nha châu, diệp hòe thái.
Ðặc điểm chung: Diệp hạ ...
DIÊN HỒ SÁCH
Tên khoa học: Corydalis ambigua Ch. et Sch
Họ Thuốc Phiện (Papaveraceae)
Bộ phận dùng: củ. Dùng củ chắc, cứng, sắc vàng ánh, vỏ nhăn nheo, không mốc mọt.
Tính vị: vị cay, tí...
DÂY ĐAU XƯƠNG
Còn gọi là cây Khoan cân đằng, tiếng Trung Quốc có nghĩa là làm cho xương cốt được thư giãn khoẻ mạnh.
Tên khoa học Tinospora sinensis Merr. (Tinospora tomentosa Miers, Timospora malabarica Miers, Menispermun ...
DÁN COCKROACH
(CHECHONG)
Tên dược: Eupolyphaga, Thổ Miết Trùng.
Tên khoa học: Eupolyphaga sinensis Walk hoặc Steleophaga plancyi (Bol).
Bộ phận dùng: Con Dán khô.
Tính vị: mặn, hàn v&agrav...
DÂM DƯƠNG HOẮC
Tên thuốc; Herba Epimedi
Tên khoa học: Epimedium grandiftorum Merr
Họ Hoàng Liên Gai (Berberidaceae)
Bộ phận dùng: lá. Lá sắc lục tro hoặc lục vàng, cứng giòn; lá ẩm mốc, đen, vụn n&aacut...
DẠ MINH SA
(Phân Dơi)
Tên thuốc: Excrementum Vespertilii Murini.
Tên khoa học: Vespertilioss murinus L.
Bộ phận dùng: phân con dơi lâu năm trong đó có mắt muỗi.
Phân khô là những hột nhỏ hai ...