Vị thuốc vần Q | Từ điển vị thuốc| Thầy thuốc của bạn| Y dược Nguyễn Hữu Hách

Quyết minh tử

Liên hệ
  QUYẾT MINH TỬ Tên thuốc: Semen Sennae. Tên khoa học:   Cassia angustifolia Vahl. Hoặc Cassia acutifolia Delile.  Bộ phận dùng: hạt.  Tính vị: ngọt, đắng, tính hơi hàn.  Qui kinh: Vào ...

Quy bản

Liên hệ
QUY BẢN Tên thuốc: Plastrum Testudinis. Tên khoa học: Clinemys reevesii (Gray). Tên thông thường: Mai rùa. Bộ phận dùng: Mai loài rùa nước ngọt. Tính vị: Ngọt, mặn, tính lạnh. Quy kinh: V&...

Quế chi

Liên hệ
  QUẾ CHI Tên thuốc: Ramulus Cinnamoni.   Tên khoa học: Cinnamomum loureirrii Ness. Họ Long Não (Lauraceae) Bộ phận dùng: vỏ. - Việt Nam có nhiều loại quế: quế nổi tiếng nhất là Quế Thanh (Thanh Hoá, C.loure...

Quán chúng

Liên hệ
  QUÁN CHÚNG Tên thuốc: Rhizoma Dryopteris crassirhizomae Tên khoa học: Cyrtomium fotunei J.Smi Họ Dương Xỉ (Polypodiaceae)  Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). củ to khô ngoài nâu đen, tro...

Qua lâu

Liên hệ
  QUA LÂU Tên thuốc: Fructus Trichosanthes Tên khoa học: Trichosanthes sp Họ Bí (Cucurbitaceae)  Bộ phận dùng: hột, khô, mẩy, chắc, có vỏ cứng dày, nhân trắng không lép, có nhiều ...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864