QUYẾT MINH TỬ
Tên thuốc: Semen Sennae.
Tên khoa học: Cassia angustifolia Vahl. Hoặc Cassia acutifolia Delile.
Bộ phận dùng: hạt.
Tính vị: ngọt, đắng, tính hơi hàn.
Qui kinh: Vào ...
QUY BẢN
Tên thuốc: Plastrum Testudinis.
Tên khoa học: Clinemys reevesii (Gray).
Tên thông thường: Mai rùa.
Bộ phận dùng: Mai loài rùa nước ngọt.
Tính vị: Ngọt, mặn, tính lạnh.
Quy kinh: V&...
QUẾ CHI
Tên thuốc: Ramulus Cinnamoni.
Tên khoa học: Cinnamomum loureirrii Ness.
Họ Long Não (Lauraceae)
Bộ phận dùng: vỏ.
- Việt Nam có nhiều loại quế: quế nổi tiếng nhất là Quế Thanh (Thanh Hoá, C.loure...
QUÁN CHÚNG
Tên thuốc: Rhizoma Dryopteris crassirhizomae
Tên khoa học: Cyrtomium fotunei J.Smi
Họ Dương Xỉ (Polypodiaceae)
Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). củ to khô ngoài nâu đen, tro...
QUA LÂU
Tên thuốc: Fructus Trichosanthes
Tên khoa học: Trichosanthes sp
Họ Bí (Cucurbitaceae)
Bộ phận dùng: hột, khô, mẩy, chắc, có vỏ cứng dày, nhân trắng không lép, có nhiều ...