Tất cả sản phẩm

Dây đau xương

Liên hệ
DÂY ĐAU XƯƠNG Còn gọi là cây Khoan cân đằng, tiếng Trung Quốc có nghĩa là làm cho xương cốt được thư giãn khoẻ mạnh. Tên khoa học Tinospora sinensis Merr. (Tinospora tomentosa Miers, Timospora malabarica Miers, Menispermun ...

Dán cokroach

Liên hệ
DÁN COCKROACH (CHECHONG) Tên dược: Eupolyphaga, Thổ Miết Trùng. Tên khoa học:   Eupolyphaga sinensis Walk hoặc  Steleophaga plancyi (Bol).  Bộ phận dùng: Con Dán khô. Tính vị: mặn, hàn v&agrav...

Dâm dương hoắc

Liên hệ
DÂM DƯƠNG HOẮC Tên thuốc; Herba Epimedi Tên khoa học: Epimedium grandiftorum Merr Họ Hoàng Liên Gai (Berberidaceae) Bộ phận dùng: lá. Lá sắc lục tro hoặc lục vàng, cứng giòn; lá ẩm mốc, đen, vụn n&aacut...

Dạ minh sa

Liên hệ
DẠ MINH SA  (Phân Dơi) Tên thuốc: Excrementum Vespertilii Murini. Tên khoa học: Vespertilioss murinus L. Bộ phận dùng: phân con dơi lâu năm trong đó có mắt muỗi. Phân khô là những hột nhỏ hai ...

Cửu tử

Liên hệ
CỬU TỬ Tên thuốc: Semen Allii Tuberosi. Tên khoa học: Allium tuberosum Rottl.  Bộ phận dùng: hạt. Tính vị: vị cay, ngọt và tính ấm. Qui kinh: Vào kinh Can và Thận. Tác dụng: Bổ dương ...

Củ gai

Liên hệ
CỦ GAI Boehmeria nivea (L) Gaud (Urtica nivea L.) Người ta dùng Củ gai ( Radix Boehmeria) là rễ phơi hay sấy khô của Cây gai. Theo chữ Hán sợi gai nhỏ là Thuyền, sợi gai to là Trữ. Cây gai vừa dùng làm thuốc...

Cốt toái bồ

Liên hệ
CỐT TOÁI BỒ (Rhizoma Gusuibu) Cốt toái bổ còn gọi là Hầu khương, Hồ tôn khương, Thân khương, cây Tổ phượng, cây Tổ rồng, Tổ diều, Tắc kè đá, là thân rễ phơi khô của cây Bổ cốt toái ( Drynaria Fortunei (kunze) J.Sm) thuộc họ Dương xỉ. Vị thuốc được ghi đầu tiên trong sách Dược tính bản thảo, có tê...

Cốc nha

Liên hệ
  CỐC NHA Tên thuốc: Fructus Oryzae Germinatus Tên khoa học: Oryza sativa L. Setaria italica (L) Beauv.  Bộ phận dùng: Mầm Lúa. Tính vị: vị ngọt, tính ôn. Qui kinh: Vào kinh Tỳ và Vị...

Cẩu tích

Liên hệ
  CẨU TÍCH (Cu Ly) Tên thuốc: Rhizoma Cibotii Tên khoa học: Cibotium barometz (L).J. Sm Họ Lông Cu Ly (Dicksoniaceae) Bộ phận dùng: thân rễ (củ). Củ to trên 5cm chắc, lông vàng dày, cắt ngang th...

Cảo bản

Liên hệ
CẢO BẢN Tên thuốc: Rhizoma et Radix Ligustici. Tên khoa học: Luguslicum sinense Oliv. Họ Hoa Tán (Umbelliferae) Bộ phận dùng: rễ (củ). Củ có nhiều mắt rễ sùi phồng to hình cầu. Củ to bằng ngón tay cái, s&ugrav...

Cảnh thiên tam thất

Liên hệ
  CẢNH THIÊN TAM THẤT Tên khoa học: Sedum erythrostictum Miq (Sedum albo-Roseum). Bộ phận dùng: Toàn cây hoặc rễ cây Sedum Alizoon L. Tính vị: vị ngọt, hơi chua, tính bình. Tác dụng: cầm ...

Cúc hoa

Liên hệ
CÚC HOA Tên thuốc: Flos Chrysanthemi Tên khoa học: Chrysanthemum sinense Sabine Họ Cúc (Compositae)  Bộ phận dùng: hoa. Có hai loại hoa: kim cúc (Chrysanthemum japonicum) nhỏ như khuy áo, màu vàng ...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864