ĐẠM TRÚC DIỆP
Tên thuốc: Herba Lophateri
Tên khoa học: Lophatherum gracile brongn
Họ Lúa (Gramineae)
Bộ phận dùng: lá. Lá nhỏ dài hình mũi mác, màu vàng lục. Dùng thứ lá b&aa...
ĐẠI TÁO
Tên thuốc: Fructus ZiZyPhi
Tên khoa học: Ziziphus jujuba Mill
Họ Táo (Rhamnaacaea).
Tên thường gọi: Táo Tầu.
Bộ phận dùng: quả chín.
Tính vị: vị ngọt, tính ấm.
...
ĐẠI THANH DIỆP
Tên thuốc: Folium Isatidis
Tên khoa học: Isatis indigotia Fort.
Bộ phận dùng: lá.
Tính vị: vị đắng, tính rất hàn.
Qui kinh: Vào kinh Tâm, Phế và Vị.
Tác dụng:&...
ĐẠI PHÚC BÌ
Tên Việt Nam:
Vỏ (ngoài và giữa) của quả cau.
Tác dụng:
Hành khí, lợi thủy, tiêu tích, đạo trệ.
Chủ trị:
+ Trị bụng trướng đầy, tiêu chảy, chân sưng phù, tiểu kh&o...
ĐẠI HỒI
Tên thuốc: Fructus Foeniculi
Tên khoa học: Illicium verum Hook.f.
Họ Hồi (Illiciaceae)
Bộ phận dùng: quả chín (vẫn gọi là hoa). Quả to hình bát giác, tám cánh xoè bằng và đều c&oac...
ĐẠI HOÀNG
Tên thuốc: Radix et Rhizoma Rhei
Tên khoa học: Rheum palmatum L.
Họ Rau Răm (Polygonaceae)
Bộ phận dùng: thân rễ. Củ lớn dài 5 - 17 cm, rộng 4 - 10cm, dày 2 - 4 cm hoặc khoanh tròn, trên mặt c&oa...
ĐẠI GIẢ THẠCH
Tên thuốc: Hematitum
Tên khoa học: Hematite.
Bộ phận dùng: Thứ mầu đỏ nâu, mặt bẻ ngang nổi rõ các lớp xếp chồng nhau.
Tính vị: Cay và lạnh
Quy kinh: Vào kinh Can, Tâm bà...
Tên khoa học: Sanguisor ba officinalis L
Họ Hoa Hồng (Rosaceae)
Bộ phận dùng: rễ. Rễ hình viên trụ, bên ngoài sắc thâm, hoặc nâu tía, cứng rắn, bên trong ít xơ, ít rễ con, sắc vàng nâu hoặc ...
ĐƯƠNG QUY
Tên thuốc: Radix Angelicae Sinensis.
Tên khoa học: Angelica sinensis (Oliv.)Diels
Họ Hoa Tán (Umbelliferae)
Bộ phận dùng: rễ (vẫn gọi là củ).
Thứ có thân và cả rễ gọi là Đương quy hay Toàn quy.
Thứ không có rễ gọi là Độc quy. Xuyên quy là quy mọc ở tỉnh Tứ Xuyên (Trung Q...
ĐĂNG TÂM THẢO
(Medulla Junci Effusi)
Đăng tâm thảo còn có tên là Cây Bấc đèn, là ruột phơi khô của thân cây Bấc đèn ( Juncus effusus L. var decipiens Buchen) dùng làm thuốc được ghi đ...
ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO
Tên thuốc: Cordyceps
Tên khoa học: Cordyceps sinensis (Berk) Sac
Bộ phận dùng: nấm.
Tính vị: vị ngọt, tính ấm.
Qui kinh: Vào kinh Thận và Phế.
Tác dụng: bổ Phế v&...
ĐÔNG QUỲ TỬ
Tên thuốc: Semen Malvae
Tên khoa học: Malva verticillata L
Tên thường gọi: Hạt Quỳ, hạt Hướng Dương.
Bộ phận dùng:
Tính chất: Vị ngọt, tính hàn.
Quy kinh: Vào kinh Tiểu trường và Đ...