Tất cả sản phẩm

Đông quỳ tử

Liên hệ
ĐÔNG QUỲ TỬ Tên thuốc: Semen Malvae Tên khoa học: Malva verticillata L Tên thường gọi: Hạt Quỳ, hạt Hướng Dương.  Bộ phận dùng: Tính chất: Vị ngọt, tính hàn. Quy kinh: Vào kinh Tiểu trường và Đ...

Đông qua nhân

Liên hệ
ĐÔNG QUA NHÂN Còn gọi là Đông Qua Tử. Tên thuốc: Semen Benincasae. Tên khoa học: Benincasa hispida (Thunb.). Họ Bí (Cucurbitaceae). Tính vị: vị ngọt, tính hàn. Tác dụng: thanh nhiệt ở phế, trừ đờm và trừ mủ. Dùng Ðông qua nhân để trị ho do phế nhiệt, áp xe phổi và áp xe ruột. ...

Đông qua bì

Liên hệ
ĐÔNG QUA BÌ Tên thuốc:  Exocarpium Benincasae. Tên khoa học: Bennicasa hispida (Thunb.) Họ Bí (Cucurbitaceae). Tên thường gọi: Vỏ Bí Đao. Bộ phận dùng: Vỏ Đông qua phơi nắng đến khô. Tính vị:&n...

Đào nhân

Liên hệ
  ĐÀO NHÂN Tên thuốc: Semen Persicae Tên khoa học: Prunus persica L. Họ Hoa Hồng (Rosaceae) Bộ phận dùng: nhân hạt đào. Nhân hạt đào cũng giống Hạnh nhân nhưng rộng và dẹp hơn, thứ nhâ...

Đàn hương

Liên hệ
ĐÀN HƯƠNG Tên thuốc: Lignum Santali Tên khoa học: Santalum album L. Họ Đàn Hương (Santalaceae). Bộ phận dùng: Lõi gỗ khô. Tính vị: vị cay, tính ấm. Quy kinh: Vào kinh Can  và ...

Đinh lăng

Liên hệ
Đinh lăng     hay cây gỏi cá, nam dương sâm (danh pháp hai phần: Polyscias fruticosa, đồng nghĩa: Panax fruticosum, Panax fruticosus) là một loài cây nhỏ thuộc chi Đinh lăng (Polyscias) của họ Cam tùng (Araliaceae). C&a...

Đinh hương

Liên hệ
ĐINH HƯƠNG Tên thuốc: Flos caryophylatac. Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) merr. et Perry. Họ Sim (Myrtaceae)  Bộ phận dùng: nụ hoa. Nụ thơm, nhiều tinh dầu, hơi vàng nâu, rắn là tốt. Thứ để lâu, đen, mọt, hết dầu ...

Đan sâm

Liên hệ
ĐAN SÂM Tên khoa học: Salvia multiorrhiza Bunge Họ Hoa Môi (Labiatae)  Bộ phận dùng: rễ (vẫn gọi củ). Rễ to chắc, khô, mềm. Ngoài sắc đỏ tía, trong vàng thâm mịn, không có xơ, không có rễ c...

Dương liễu

Liên hệ
  DƯƠNG LIỄU Tên thuốc: Cacumen Tamaricis Tên khoa học: Tamarix chinensis Lour. Tính vị: Cay và bình Qui kinh: Vào kinh Phế, Vị và Tâm. Tác dụng: Làm ra mồ hôi (phát h&atil...

Dương công hoa

Liên hệ
  DƯƠNG CÔNG HOA Tên dược: Flos Daturae.  Tên khoa học: Datura metel L.  Tên thường gọi: Cà Độc Dược. Bộ phận dùng: hoa. Tính vị: vị cay, tính ấm, có độc.  Qui kinh: Vào kin...

Diệp hạ châu

Liên hệ
Cây diệp hạ châu và bệnh gan Còn có các tên khác: chó đẻ răng cưa, kiềm cam (loại ngọt), kiềm đắng, rút đất trân châu thảo, lão nha châu, diệp hòe thái.  Ðặc điểm chung: Diệp hạ ...

Diên hồ sách

Liên hệ
  DIÊN HỒ SÁCH Tên khoa học: Corydalis  ambigua Ch. et Sch Họ Thuốc Phiện (Papaveraceae) Bộ phận dùng: củ. Dùng củ chắc, cứng, sắc vàng ánh, vỏ nhăn nheo, không mốc mọt. Tính vị: vị cay, tí...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864