Tất cả sản phẩm

É quế - húng quế

Liên hệ
Tên khoa học: Ocimum basilicum. Thuộc họ Hoa môi Lamiaceae Mô tả: là một cây thảo, sống hằng năm, thân nhẵn hay có lông, thường phân cành ngay từ dưới gốc, cao 50-60cm. Lá  mọc đối có cuống, phiên l&aacu...

É tía - hương nhu

Liên hệ
HƯƠNG NHU Tên khác: Vị thuốc Hương nhu còn gọi Nhu (Thổ Thiên) Hương nhung (Thực Liệu Bản Thảo), Bạch hương nhu (Bản Thảo Đồ Kinh), Hương thái (Thiên Kim Phương), Mật phong thảo (Bản Thảo Cương Mục) Hương nhu, Hương đu, Mậu dược, Thạch giải, Sơn ô...

É - trà tiên

Liên hệ
Trà tiên, Hương thảo, é, é trắng, tiến thực - Ocimum basilicum L., var. pilosum (Willd.) Benth, thuộc họ Hoa môi - Lamiaceae. Mô tả: Là một thứ của loài Húng dổi. Cây thảo cao tới 50cm hay hơn. Thân vuông, mà...

Ếch

Liên hệ
    ẾCH Tên khác: Ếch có tên gọi là, điền kê, thanh oa, thanh kê, toa ngựa, cáp ngư, thạch kê, thủy kê, Tác dụng:  Hoạt huyết tiêu tích, lợi thủy tiêu sưng, giải độc bổ hư, c...

Đởm nam tinh

Liên hệ
ĐỞM NAM TINH Khi Thiên nam tinh được nghiền thành bột và trộn lẫn với mật thì được gọi là Đảm nam tinh. Tinh vị: vị đắng và mát. Tác dụng: thanh nhiệt và trừ đờm, trừ phong và chống co giật. Dùng để điều trị...

Độc hoạt

Liên hệ
ĐỘC HOẠT Tên thuốc: Radix Angelicae Pubescentis. Tên khoa học: Heracleum lanatum Michx Họ Hoa Tán (Umbelliferae) Bộ phận dùng: rễ củ. Củ mềm, vỏ hơi vàng đen trong vàng nhợt, có nhiều tinh dầu, mùi thơm hắc, vị cay. ...

Đỗ trọng

Liên hệ
ĐỖ TRỌNG Tên thuốc: Cortex Eucommiae. Tên khoa học: Eucommia ulmoides Oliv. Họ Đỗ Trọng (Eucommiaceae)  Bộ phận dùng: vỏ cây. Vỏ dày, ít sù sì, sắc nâu đen, bẻ ra thấy nhiều tơ trắng, dai, óng &aacut...

Địa phụ tử

Liên hệ
  ĐỊA PHỤ TỬ Tên thuốc: Frucetus  Kochiae Tên khoa học: Kochia scoparia Schrad Họ Rau Muối (Chenopodiaceae)  Bộ phận dùng: hạt. Hạt quả khô, nhỏ như hạt mè nhưng đẹp, sắc đen nâu, mùi đặc biệt, không m...

Địa liền

Liên hệ
ĐỊA LIỀN Kaempferia galanga L ( Kaempferia rotunda Ridl .) Họ Gừng Zingiberaceae Còn gọi là Sơn nại, Tam nại, Thiền liền, Sa khương, Faux galanga. Có tên Địa liền vì lá mọc sát mặt đất. Tính vị qui kinh: vị cay tính ô...

Địa du

Liên hệ
ĐỊA DU Tên thuốc: Radix Sanguisorbae Tên khoa học: Sanguisorba officinalis L.  Bộ phận dùng: Rễ.  Tính vị: Vị đắng, chua, tính hơi hàn.  Quy kinh: Can, Vị và Đại trường Tác dụng: L...

Địa cốt bì

Liên hệ
ĐỊA CỐT BÌ (Vỏ Rễ Câu Kỷ) Tên thuốc Cortex Lycii. Tên khoa học: Lycium sinense Mill Họ Cà (Soloanaceae)  Bộ phận dùng: vỏ rễ. Vỏ mỏng mềm, thường cuốn lại như cái ống, sắc vàng, hơi thơm, phiến to không c&oa...

Đẳng sâm

Liên hệ
ĐẢNG SÂM (Phòng Đảng Sâm) Tên thuốc: Radix Codonopsis Pilosulae Tên khoa học: Codonopsis pilosula (Franch). Họ Hoa Chuông (Campanulaceae) Bộ phận dùng: rễ (vẫn gọi là củ). Thứ to (đường kính trên 1cm), ...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864