TÂY DƯƠNG SÂM
Tên thuốc: Radix panacis quinquefolii; Radix ginseng americane
Tên khoa học: Panax quinquefolium L.
Bộ phận dùng: Rễ củ.
Tính vị: Vị đắng, hơi ngọt, tính hàn.
Quy kinh:&nbs...
TÂN LANG
Tên thuốc: Semen arecae
Tên khoa học: Areca cathechu L.
Tên thường gọi: Hạt Cau.
Bộ phận dùng: Hạt của quả chín.
Tính vị: Vị cay và đắng, tính ấm
Quy kin...
TÂN DI
Tên thuốc: Flos Magnoliae
Tên khoa học: Magnolia litiflora Desrousseaux
Họ Mộc Lan (Magnoliaceae)
Bộ phận dùng: búp hoa. Búp hoa giống như cái ngòi bút lông) khô, bên ...
TUYỀN PHÚC HOA
Tên thuốc: Flos Inulae.
Tên khoa học: Inula Japonica Thunb.
Họ Cúc (Compositae)
Bộ phận dùng: hoa. Hoa khô vàng, to, không rời rụng, không ẩm nát là tốt. Thứ đã biến sắc ...
TRẮC BÁ DIỆP
Tên thuốc: Cacumen Biotae
Tên khoa học: Biota orientalis Endl,. Thuja orientalis L.
Họ Trắc Bá (Cupressaceae)
Bộ phận dùng: lá. Lá khô, không mốc, không vụn nát, kh&oc...
TRẦM HƯƠNG
Tên thuốc: Lignum Aquilariae resinatum.
Tên khoa học: Aquilaria agallocha Roxb
Họ Trầm (Thymelacaceae)
Bộ phận dùng: gỗ của nhiều thứ cây cổ thụ như cây Trầm gió (Aquilaria agllocha Roxb) họ Trầm (Thymle...
TRẠCH TẢ
Tên thuốc: Rhizoma Alismatis.
Tên khoa học: Alisma plantago Aqualica L.
Họ Trạch Tả (Alismatalaceae)
Bộ phận đùng: thân củ (vẫn gọi là củ). Củ to tròn chắc, trong trắng hoặc hơi vàng, hơi xốp; kh&o...
TRẠCH LAN
Tên thuốc: Herba Lycobi
Tên thực vật: Lycopus lucidus Turcz. var. Hirtus Regel
Tên Việt Nam: Lá Mần Tưới.
Bộ phận dùng: Toàn bộ phần trên mặt đất của cây.
Tính vị: Vị đắng, cay, t&iac...
TRƯ LINH
Tên thuốc: Polyporus
Tên khoa học: Polyporus umbellalus Fries
Họ Nấm Lỗ (Polyporaceae)
Bộ phận dùng: thứ nấm ở gốc cây Sau sau (Liquidambar formosane), Họ Kim mai (Hamamelidaceae).
Xốp, ngoài hơi đen, trong trắng ngà l&...
TRÚC DIỆP
Tên thuốc: Folium Bambusae
Tên khoa học: Phylostachy nigra (Lodd), Munrovar. Henonis (Mitf) Stapf ex Rindle
Tên Việt Nam: Lá Tre.
Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: Lá được thu hái qu...
TRÂN CHÂU MẪU
Tên thuốc: Margarita. Perla, Pearl
Tên khoa học: Pteria martensii (Dunker); Hyriopsis cumingii ) Lea.
Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: vỏ của con Trai.
Tính vị: vị ngọt, mặn, tính h&agra...