Tất cả sản phẩm

Xà sàng tử

Liên hệ
  XÀ XÀNG TỬ Tên thuốc: Fruetus Cnidii. Tên khoa học: Cnidlum monnleri (L) Cuss Họ Hoa Tán (Umbelliferae)  Bộ phận dùng: quả và hạt. Hạt chắc, mùi hắc là tốt, lép là xấu. Th&agrav...

Xạ hương

Liên hệ
  XẠ HƯƠNG Tên thuốc: Moschus Tên khoa học: Moschus moschiferus L.  Bộ phận dùng: Xạ hương là một chất đặc lổn nhổn do hạch ở sát dương vật của một thứ cầy hương đực (có người còn gọi là hươu xạ) từ 3 tuổ...

Xạ can

Liên hệ
  XẠ CAN ( Cây Rẻ Quạt ) Tên khoa học: BelamCan da sinensis (L) D. C Họ Lay Ơn (Iridaceae) Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). Rễ cong queo có đốt, ngắn, to, khô, sạch rễ con, sắc vàng nhạt hoặc vàng n&a...

Xà - rắn

Liên hệ
XÀ ( Rắn ) Có nhiều thứ rắn, rắn thường dùng là những con sau đây: Rắn Hổ mang (Naja naja L), rắn Ráo (Zamenis Korros), rắn Cạp nong (Bungarus fascitus), họ Elapidaek; rắn Lục (Trimeresurus), Bạch hoa xà (Agkistsodon acutus Guenther), họ Crota...

Vương bất lưu hành

Liên hệ
VƯƠNG BẤT LƯU HÀNH Tên thuốc: Semen Vaccariae Tên khoa học: Vaccaria pyramidala Medie Họ Cẩm Chướng (Caryophyllaceae) Bộ phận dùng: quả. Quả bằng chiếc khuy áo con (0,5cm) đen, có nhiều đốm nhỏ. Quả mẩy, hạt đều đen, rắn chắc, ...

Viễn chí

Liên hệ
  VIỄN CHÍ Tên khoa học: Polygala sp Họ Viễn Chí (Polygalaceae) Bộ phận dùng: rễ. Rễ to, vỏ dày đã bỏ hết lõi là tốt. Thành phần hoá học: có chất senegin A, senegin B, có tinh dầu (c...

Văn cáp - ngao hến

Liên hệ
VĂN CÁP  (Con Ngao, Hến) Tên khoa học: Meratrix meretrix lusoria Gmalin Họ Hến (Veneridae) Bộ phận dùng: vỏ. Vỏ hình quạt, ngoài vỏ có văn hoa, trong vỏ trắng, rắn chắc là tốt; mềm, bở, mục là xấu. Thành ...

Uy linh tiên

Liên hệ
  UY LINH TIÊN Tên thuốc: Radix Clematis. Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck Họ Mao Lương (Ranunculaceae) Bộ phận dùng: rễ. Mỗi năm mọc nhiều rễ, lâu năm mọc thành một khóm rậm rạp, có hàng trăm sợi,...

Úc lý nhân

Liên hệ
  ÚC LÝ NHÂN Tên thuốc: Semen Pruni Tên khoa học:  Prunus japonica Thunb  hoặc  Prunus humilis Bge  hoặc  Prunus tomentosa Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: Hạt của quả chín. ...

Uất kim

Liên hệ
  UẤT KIM Tên thuốc: Radix Curcumae. Tên khoa học: Curcuma long L Họ Gừng (Zingiberaceae) Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). Thân rễ là củ Nghệ ( Khương hoàng) vàng đậm. Rễ là củ con (Uất kim)...

Tỳ giải

Liên hệ
  TỲ  GIẢI Tên khoa học: Dioscorea tokoro Mahino Họ Củ Nâu (Dioscoreaceae) Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). Củ to, vỏ trắng ngà, ruột trắng có nhiều chất bột, không mốc mọt, không vụn nát l&ag...

Tỳ bà diệp

Liên hệ
  TỲ BÀ DIỆP Tên thuốc: Folium Eriobotryae. Tên khoa học: Eriobotrya japonica Lindl Họ Hoa Hồng (Rosaceae) Bộ phận dùng: lá, lấy lá bánh tẻ (tức dày, không già, không non). Lá tươi...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864