AN CUNG NGƯU HOÀNG HOÀN LÀ GÌ?
An cung Ngưu hoàng hoàn là thuốc cấp cứu Đông y truyền thống, được dùng cấp cứu và điều trị đột quỵ, nhồi máu não cực kì hiệu quả và nhanh chóng, nhiều người b...
Ý DĨ NHÂN
Tên thuốc: Semen Coicis.
Tên khoa học Coi Úachryma - jobi L
Họ Lúa (Gramineae)
Bộ phận dùng: nhân hạt. To, khô, chắc đều, sạch vỏ, sạch cám, trắng như gạo nếp, không vụn ná...
XUYÊN TÂM LIÊN
Tên thuốc: Herb Andrographitis.
Tên khoa học: Andrographis pamiculat (Burm f) Nees.
Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: phần trên mặt đất của cây.
Tính vị: vị đắng, tính ...
XUYÊN SƠN GIÁP
( Vẩy Tê Tê, Vẩy Con Trút )
Tên khoa học: Manis Pentadaclyla L
Họ Tê Tê (Manidae)
Bộ phận dùng: vẩy. Vẩy cứng rắn, bóng, hơi thành hình tam giác, chính giữa...
XUYÊN KHUNG
Tên thuốc: Radix Chuanxiong.
Tên khoa học: Ligusticum Wallichii Franch
Họ Hoa Tán (Umbelliferae)
Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ).
Củ to vỏ ngoài đen vàng, thái l&aacut...
XUYÊN BỐI MẪU
Tên thuốc: Bulbus fritillariae cirrhosae
Tên khoa học:
1. Fritillaria cirrhosa D. Don;
2. Fritillaria unibracteata Hsiao et K. C. Hsia;
3. Fritillaria Przewalskii;
4. Fritillaria Delavayi Franch.
Bộ ...
XUÂN BÌ
Tên thuốc: Cortex Ailanthi
Tên khoa học: Ailanthus altissima (Mill) Swingle.
Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: Vỏ rễ hoặc vỏ thân cây. đ
Tính vị: Vị đắng se và...
XÍCH TIỂU ĐẬU
( Đậu Đỏ )
Tên khoa học: PhaseoÚus anguÚaris Wigth
Họ Cánh Bướm (Papilionaceae)
Bộ phận dùng: hạt. Hạt già mẩy, bỏ vỏ, nhân hồng, khô, rắn chắc, không mốc mọt là tốt.
Thành phần ...
XÍCH THƯỢC
Tên thuốc: Radix paeoniae Rubra
Tên khoa học: Paeonia liacliflora Pall
Họ Mao Lương (Ranunculaceae)
Bộ phận dùng: rễ. Rễ to dài, ngoài sắc nâu xám, trong sắc hồng hoặct...