TỬ THẢO
Tên thuốc: Radix Lithospermi Sen Arnebiae
Tên khoa học: Lithospermun erythrorhizon Sieb. et Zucc; Arnebia euchroma (Royle johnst); Macrotomia euchroma.
Bộ phận dùng: Rễ.
Tính chất và mùi vị: Vị ngọt, tính hàn...
TỬ HOA ĐỊA ĐINH
Tên thuốc: Herba Violae
Tên thực vật: Viola yedoensis Mak.; Viola prionantha Bge.; Viola patrini DC.
Bộ phận dùng: Toàn cây.
Tính vị: Vị đắng, cay, tính lạnh.
Qui...
TỤC ĐOẠN
Tên thuốc: Radix Dipsaci
Tên khoa học: Dipsacus japonicus Miq
Họ Tục Đoạn
Bộ phận dùng: Rễ khô, mềm, bẻ không gẫy, giòn, ít xơ, da đen xám, ruột xanh thẫm, dài, to trên 5 ly, vị đắng k...
TẾ TÂN
Tên thuốc: Herba asaricum Radice
Tên khoa học: Asarum sieboldii Mip
Họ Mộc hương (Arisiolochiaceae).
Bộ phận dùng: rễ hay toàn cây. Rễ từng chùm, dài độ 10 -20cm, ngoài nâu nhợt, trong m&agrav...
TẦN GIAO
Tên thuốc: Radix Gentianae macrophyllae.
Tên khoa học: Genliana dakuriea Fisch
Họ Long Đởm (Genlianaceae)
Bộ phận dùng: rễ. Rễ sắ vàng, thơm, dẻo, dài độ 10 - 20cm là tốt, thứ mục không ...
TẦM CỐT PHONG
Tên thuốc: Herba Aristolochiae Mollissimae.
Tên khoa học: Aristolochia mollissima Hance.
Bộ phận dùng: toàn bộ cây.
Tính vị: vị cay, đắng,tính ôn.
Qui kinh:&nbs...
TÔNG LƯ THÁN
Tên thuốc: Petilus Trachycarpi Carbonisatus.
Tên khoa học: Trachycarpus fortunei H. Wendl.
Tên Việt Nam: Bẹ Móc.
Bộ phận dùng: sợi cây cọ được thu hái vào mùa đông sau đ&oac...
TÔ TỬ
(Fructus Perillae Frutescentis)
Tô tử dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Danh Y biệt lục là hạt của cây Tía tô, tên thực vật học là Perilla Frutescens (L) Britt var acuta (Thunb) Kudo thuộ...
TÔ MỘC
Tên thuốc: Lignum Sappan
Tên khoa học: Caesalpinia sappan L
Họ Vang (Caesalpiniaceae)
Bộ phận dùng: gỗ, thứ chắc, nặng, màu vàng óng ánh hay đỏ sẫm, to bản rộng 5cm là tốt.
TôÂ mộc t...
TÍA TÔ
(Folium Perillae Fructescentis)
Dùng lá (Tô diệp), cành (Tô ngạnh), hạt (Tô tử) của cây Tía tô (Perillafrutescens L. Britton) họ Hoa môi (Lamiacae) Vị cay tính ấm qui kinh Phế, Tỳ.
Thàn...
TÊ GIÁC
Tên thuốc: Cornu Rhinoceri
Tên khoa học: Rhinoceros unicornis L. hoặc Rhinoceros sondaicus Desmarest. hoặc Rhinoceros sumatrensis (Fischer)
Tên thông thường: Sừng Tê Giác.
Bộ phận d&ugra...