Vị thuốc vần T | Từ điển vị thuốc| Thầy thuốc của bạn| Y dược Nguyễn Hữu Hách

Tang thầm

Liên hệ
TANG THẦM  Tên thuốc: Frutus Mori.  Tên khoa học: Morus alba L. Tên thường gọi: Trái Dâu. Bộ phận dùng:   quả chín. Tính vị: vị ngọt, tính hàn.  Qui kinh: Vào kinh T&...

Tang phiêu tiêu

Liên hệ
TANG PHIÊU TIÊU Tên thuốc: Cotheca Mantidis Tên khoa học: Ootheca Mantidis  Bộ phận dùng: toàn tổ con Cào cào làm tổ trên cây Dâu (Mantis religiosa L.  Họ Mantidae). Tổ hình tr...

Tang ký sinh

Liên hệ
  TANG KÝ SINH  Tên thuốc: Ramulus Faxilli Tên khoa học: Loranthus parasiticus (L.) Merr Họ Tầm Gửi (Loranthaceae)  Bộ phận dùng: cả thân cành, là và quả. Nhiều lá dày, màu lục, ...

Tang diệp

Liên hệ
  TANG DIỆP Tên thuốc: Folium Mori. Tên khoa học: Morus alba L Họ Dâu Tằm (Moraceae) Bộ phận dùng: lá. Lá bánh tẻ (không già, không non), to, khô, nguyên màu xanh lục, khô...

Tang bạch bì

Liên hệ
TANG BẠCH BÌ Tên thuốc: Cartex Mori. Tên khoa học: Morus alba L. Họ Dâu Tằm (Moraceae)  Bộ phận dùng: vỏ rễ (cây dâu non), vỏ khô tẩy trắng, dày, dài trên 15cm đã bỏ hết lõi, kh&oci...

Tam thất

430.000₫
1. Tên dược: Radix Notoginsing. 2. Tên thực vật: Panax notoginseng (Burk) F.H. Chen. 3. Tên thường gọi: Peendoginseng, Notoginseng (tam thất). 4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: rễ đào vào mùa xuân hoặc đông  (tốt hơn vào mùa xuân), rửa sạch phơi nắng. 5. Tính vị: vị ngọt, đắng và tính...
Xem nhanh

Tam lăng

Liên hệ
TAM LĂNG Tên thuốc: Rhizoma Sparganii Tên khoa học: Seipus yagara Ohwi Họ Cói (Cyperaceae)  Bộ phận dùng: thân rễ gọi là củ, bề ngoài màu tro nhợt, mịn cứng chắc, không mốc mọt không xốp là thứ...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864