Vị thuốc vần T | Từ điển vị thuốc| Thầy thuốc của bạn| Y dược Nguyễn Hữu Hách

Tỳ giải

Liên hệ
  TỲ  GIẢI Tên khoa học: Dioscorea tokoro Mahino Họ Củ Nâu (Dioscoreaceae) Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). Củ to, vỏ trắng ngà, ruột trắng có nhiều chất bột, không mốc mọt, không vụn nát l&ag...

Tỳ bà diệp

Liên hệ
  TỲ BÀ DIỆP Tên thuốc: Folium Eriobotryae. Tên khoa học: Eriobotrya japonica Lindl Họ Hoa Hồng (Rosaceae) Bộ phận dùng: lá, lấy lá bánh tẻ (tức dày, không già, không non). Lá tươi...

Tử uyển

Liên hệ
TỬ UYỂN Tên thuốc: Radix Asteris Tên khoa học: Aster talaricus L.F Họ Cúc (Compositae)  Bộ phận dùng: rễ. Rễ từng chùm, nhỏ dài, đỏ tía, mùi hơi thơm, vị ngọt, hơi đắng, bẻ hơi dai là tốt. Thành...

Tử thảo

Liên hệ
TỬ THẢO Tên thuốc: Radix Lithospermi Sen Arnebiae Tên khoa học: Lithospermun erythrorhizon Sieb. et Zucc; Arnebia euchroma (Royle johnst); Macrotomia euchroma. Bộ phận dùng: Rễ. Tính chất và mùi vị: Vị ngọt, tính hàn...

Tử hoa địa hình

Liên hệ
TỬ HOA ĐỊA ĐINH Tên thuốc: Herba Violae Tên thực vật:    Viola yedoensis Mak.;   Viola prionantha Bge.;   Viola patrini DC. Bộ phận dùng:  Toàn cây. Tính vị: Vị đắng, cay, tính lạnh. Qui...

Tục đoạn

Liên hệ
TỤC ĐOẠN Tên thuốc: Radix Dipsaci Tên khoa học: Dipsacus japonicus Miq Họ Tục Đoạn  Bộ phận dùng: Rễ khô, mềm, bẻ không gẫy, giòn, ít xơ, da đen xám, ruột xanh thẫm,  dài, to trên 5 ly, vị đắng k...

Tế tân

Liên hệ
TẾ TÂN  Tên thuốc: Herba asaricum Radice Tên khoa học: Asarum sieboldii Mip Họ Mộc hương (Arisiolochiaceae). Bộ phận dùng: rễ hay toàn cây. Rễ từng chùm, dài độ 10 -20cm, ngoài nâu nhợt, trong m&agrav...

Tần giao

Liên hệ
  TẦN GIAO  Tên thuốc: Radix Gentianae macrophyllae.   Tên khoa học: Genliana dakuriea Fisch Họ Long Đởm (Genlianaceae)  Bộ phận dùng: rễ. Rễ sắ vàng, thơm, dẻo, dài độ 10 - 20cm là tốt, thứ mục không ...

Tầm cốt phong

Liên hệ
  TẦM CỐT PHONG  Tên thuốc: Herba Aristolochiae Mollissimae.  Tên khoa học: Aristolochia mollissima Hance.  Bộ phận dùng: toàn bộ cây. Tính vị: vị cay, đắng,tính ôn.  Qui kinh:&nbs...

Tông lư thán

Liên hệ
TÔNG LƯ THÁN Tên thuốc: Petilus Trachycarpi Carbonisatus. Tên khoa học: Trachycarpus fortunei H. Wendl. Tên Việt Nam: Bẹ Móc.  Bộ phận dùng: sợi cây cọ được thu hái vào mùa đông sau đ&oac...

Tô tử

Liên hệ
  TÔ TỬ (Fructus Perillae Frutescentis) Tô tử dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Danh Y biệt lục là hạt của cây Tía tô, tên thực vật học là Perilla Frutescens (L) Britt var acuta (Thunb) Kudo thuộ...

Tô mộc

Liên hệ
TÔ MỘC Tên thuốc: Lignum Sappan Tên khoa học: Caesalpinia sappan L Họ Vang (Caesalpiniaceae)  Bộ phận dùng: gỗ, thứ chắc, nặng, màu vàng óng ánh hay đỏ sẫm, to bản rộng 5cm là tốt. TôÂ mộc t...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864