Tên khác: Sinh khương (生姜), can khương (干姜), bào khương, Zingiber (Anh), Gingembre, Amome des Indes (Pháp).GỪNG
Tên khoa học: Zingiber officinale Rose, họ Gừng (Zingiberaceae).
Mô tả:
Cây: Cây thảo cao tới 1m. Thân rễ nạc và...
Tên thuốc: Long não (chất lấy từ cây Đại bi, Từ bi, Đại ngải).Tên gọi khác: Yết bà la hương (Bản Thảo Diễn Nghĩa), Bà luật hương (Gia Hựu Bản Thảo Đồ Kinh), Băng phiến não, Mai hoa não (Tụ
BÁN HẠ
(Rhizoma Pinelliae Ternatae)
Bán hạ dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh là thân rễ phơi hay sấy khô của nhiều loại Bán hạ khác nhau đều thuộc họ Ráy (Araceae). Bán hạ Trung quốc c...
Cantharis Mylabris.
Còn gọi là nguyên thanh, ban manh, ban mao (Trung Quốc), sâu đậu (Việt Nam), cantharide vésicante (Pháp).
Tên khoa học Lyta vesicatoria Fabr.
Thuộc họ ban miêu eloidae.
Ban là sặc sỡ, manh là sâ...
Còn gọi là điền cơ vương, điền cơ hoàng, địa nhĩ thảo, địa quan môn, nọc sởi, bioc lương, châm hương.
Tên khoa học Hypericum japomicum Thumb.
Thuộc họ Ban Hypericaceae.
Ta dùng toàn cây tươi hay phơi khô hoặc sấy khô ...
BẠCH TRUẬT
( Rhizoma atrclylodis macrocephalae)
Bạch truật là thân rễ phơi hay sấy khô của cây Bạch truật( Atractylodes macrocephal Koidz) thuộc họ Cúc ( Compositae). Bạch truật được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh với tên Truật....
Bạch tiền dùng làm thuốc cầm máu trong trường hợp viêm phổi ho ra máu, chảy máu cam, trĩ, chữa bỏng, chân tay nứt nẻ.
Tên vị thuốc: Bạch tiền.
Tên khoa học: Radix et Rhizoma Cynachi.
Bộ phận dùng: Rễ của cây Bạch tiề...
. Trừ huyết tích, phá kiên tích.Tả Tỳ nhiệt, chỉ phúc thống, chỉ thủy tả, thu Can khí nghịc lên gây ra đau, điều dưỡng Tâm Can Tỳ kinh huyết, thư kinh, giáng khí (Trấn Nam Bản Thảo)..Dưỡng
Tên gọi: Loại này sáng như ngọc gồm 5 loại đều là loại đá giống như ngọc mà có huỳnh quang bạch là trắng thạch là đá, anh là sáng bóng
Công dụng chủ trị: Có vị ngọt hơi ấm không độc
CHủ trị: Trị tiêu khát âm nuy không đủ, ho ngược lên, khoảng ngực cách mô bị lạnh lâu ngày, ích khí, trừ phong thấp...
1. Tên khoa học: Quả chín phơi hay sấy khô của cây Tật lê (Tribulus terrestris L.).
2. Họ: Tật lê (Zygophyllaceae).
3. Tên khác: Thích tật lê, Gai ma vương, Gai trống
4. Mô tả:
Dược liệu là quả do 5 phân...
Còn gọi là ngân hạnh, áp cước tử, công tôn thụ, Arbre aux quarante écus.
Tên khoa học Ginkgo biloba L.
Thuộc họ Bạch quả Ginkgoaceae.
A. Mô tả cây
Bạch quả là một cây to, cao 20-30m, thân ph&acir...