LÔ CĂN
Tên thuốc: Rhizoma Phragmitis
Tên khoa học: Saccharum arundinaceum Retz (Phragmilies Karka Triân)
Họ Hoà Thảo (Graminae)
Bộ phận dùng: rễ. Dùng rễ mọc về phía nước ngược, béo mập, sắc trắng, h...
LONG ĐỞM THẢO
Tên thuốc: Radix Gentianae.
Tên khoa học: Gentiana scabra Bunge)
Họ Long Đởm (Genltianaceae)
Bộ phận dùng: rễ. Rễ chùm có nhiều tua nhỏ bằng chiếc tăm, mềm, chắc, sắc vàng đậm, thật đắng là tốt. Thườ...
LONG NÃO
Tên thuốc: Camphora.
Tên khoa học: Cinnamomum camphora L
Họ Long Não (Lauraceae)
Bộ phận dùng: bột kết tinh sau khi cất gỗ, lá cây long não. Bột trắng, mùi thơm đặc biệt, có khi người ...
LONG NHÃN NHỤC
Tên thuốc: Arillus longan
Tên khoa học: Euphoria longana (Lamk), Euphoria longana Lour. Stead., Nephelium longana Lamk.
Họ Bồ Hòn (Sapindaceae)
Bộ phận dùng: cùi của quả. Long nhãn cùi dày...
LONG CỐT
Tên thuốc: Osdraconis.
Tên khoa học: Os draconis
Bộ phận dùng: khối xương đã hoá đá (như đá vôi). Long cối là thứ xương của loài động vật,chôn dưới đất lâu năm hoá...
LIÊN NHỤC - LIÊN TỬ
Tên thuốc: Semen nelumbinis
Tên khoa học: Nelumbo nucifera Gaertn
Họ Sen (Nelumbonaceae)
Bộ phận dùng: hạt Hạt chắc, thịt rắn, không sâu, mọt là tốt.
Tính vị: vị ngọt, sáp, t&iac...
LIÊN KIỀU
Tên thuốc: Fructus Forsythiae.
Tên khoa học: Forsythia-Suspensa (Thunb) Wahl.
Bộ phận dùng: quả xanh.
Tính vị: vị đắng, tính hơi hàn.
Qui kinh: Vào kinh Tâm,...
LINH DƯƠNG GIÁC
Tên thuốc: Cornus Saigae Tataricae
Tên khoa học: Saiga tatarica L.
Bộ phận dùng: Sừng.
Tính chất và mùi vị: Vị mặn, tính hàn
Quy kinh: Vào kinh Tâm và Ca...
LAI PHỤC TỬ
Tên thuốc: Semen Raphani
Tên khoa học: Raphanus sativus L.
Tên thông thường: Hạt Củ cải
Bộ phận dùng: hạt chín.
Tính vị: Vị Cay, ngọt, tính bình
Quy kinh: Vào kinh Tỳ, Vị, Phế
...
LA BỐ MA
Tên thuốc: Folium Apocyni veneti.
Tên khoa học: Apocynum venetum L.
Bộ phận dùng: Lá hoặc toàn bộ cây.
Tính vị: không vị, se, tính hơi hàn.
Qui kinh: Vào kinh Can.
Tác dụng: Nhu Can và thanh nhiệt, lợi tiểu.
Chủ trị:
- Can dương vượng: đau đầu, ...