THỎ TY TỬ
(Semen cuscutae)
Thỏ ty tử là hạt cây Tơ hồng (Cuscuta chinensis Lam.) hoặc cây Đại thỏ ty tử (C.japonica choisy) thuộc họ Bìm bìm (Convolvulaceae).
Hạt chín được phơi hay sấy khô dùng làm thuốc được gh...
THẦN KHÚC
Tên thuốc: Massa Fermentata Medicinalis.
Bộ phận dùng: Thần khúc là một hỗn hợp lên men của bột mì, và phần trên mặt đất còn tươi của Armented annua, xanthium sibixicum, polygonum hydropiper v&a...
THẢO ĐẬU KHẤU
Tên thuốc: Semen Alpiniae Katsumadai.
Tên khoa học: Alpinia katsumadai Hayata.
Bộ phận dùng: quả.
Tính vị: vị cay tính ấm
Qui kinh: Vào kinh Tỳ và Vị.
Tác dụng:&nbs...
THẢO QUẢ
Tên thuốc: Fructus Tsaoko
Tên khoa học: Amomum Isao-ko C.et L
Họ Gừng (Zingiberaceae)
Bộ phận dùng: quả (cả vỏ và hạt). Quả già, khô, nguyên vỏ, vỏ nâu, nhân có nhiều hạt chắc, nhiều ti...
THẢO QUYẾT MINH
(Semen Cassiae Torae)
Còn có tên: Quyết minh tử, Hạt Muồng.
Bộ phận dung là Hạt khô chín của cây Thảo quyết minh (Cassia Tora L.).
Vị ngọt đắng mặn, tính hơi hàn, qui kinh Can đởm.
Thành ph...
THẠCH QUYẾT MINH
(Concha Haliotidis)
Thạch quyết minh còn gọi là Cửu khổng, Cửu khổng loa, Oác khổng, Bào ngư là vỏ phơi khô của nhiều loại bào ngư có tên khoa học khác nhau như: Haliotis diversicolor Reeve (Cửu khổng b&agr...
THẠCH HỘC
Tên thuốc: Herba Dendrobii.
Tên khoa học: Dendroblum sp
Họ Lan (Orchidaceae)
Bộ phận dùng: thân cây. Thạch hộc có nhiều thứ, thứ vỏ vàng tươi ánh, dài, nhỏ như cái tăm (kim...
THẠCH CAO
Tên thuốc: Gypsum Fibrosum.
Tên khoa học: Gypsum
Bộ phận dùng: đá, trong trắng có thớ là tốt; có ít gân, sẫm vàng là xấu.
Thành phần hoá học: CaSO4 ...
THƯỜNG SƠN
Tên thuốc: Radix Dichroce.
Tên khoa học: Dichroa febrifuga Lour
Họ Thường Sơn (Saxifragaceae)
Bộ phận dùng: lá, rễ. Lá thu hái vào mùa xuân hạ. Có hai thứ: lá tí...
THƯƠNG TRUẬT
Tên thuốc: Rhizoma Atractylodis
Tên khoa học: Atractylodes lancea (Thunb.); A. chinensis (DC.) Koidz; Atractylodes japonica koidz Exkitam
Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: Thân rễ.
Tính chất...
THƯƠNG NHĨ TỬ
Tên thuốc: Fructus Xanthii
Tên khoa học: Xanthium strumarium L.
Họ Cúc (Asteraceae)
Bộ phận dùng: quả. Quả khô già, chắc, màu vàng sẫm, có gai, trong có hai hạt, c&oacu...
THĂNG MA
Tên thuốc: Rhizoma cimicifugae.
Tên khoa học: Cimicifuga foetida L
Họ Mao Lương (Ranunculaceae)
Bộ phận dùng: rễ hình trụ tròn cong queo, to, bên ngoài sắc đen xám, chất cứ...