từ điển vị thuốc| thầy thuốc của bạn| yduocnhh.net

Hoạt thạch

Liên hệ
  HOẠT THẠCH Tên thuốc: Pulvus Talci Tên khoa học: Talcum Bộ phận dùng: Khoáng chất được nghiền thành bột để dùng. Tính vị: Vị ngọt hoặc không mùi vị, tính hàn. Qui kinh: Và...

Hoa hòe

Liên hệ
  HOÈ HOA Tên thuốc: Flos Sophorae. Tên khoa học: Sophora japonica L. Họ Cánh Bướm (Papilionaceae) Bộ phận dùng: nụ hoa (Hoè hoa), quả (Hoè giác) - Nụ hoa màu vàng ngà không ẩm m...

Hoàng tinh

Liên hệ
      HOÀNG TINH Tên thuốc: Rhizome polygonati Tên khoa học: Polygonatum kingianum coll. Et Hemsl Họ Hành Tỏi (Liliaceae)  Bộ phận dùng: rễ củ. Củ béo to có đốt ngứa khi chưa chế, không ...

Hoàng nàn

Liên hệ
HOÀNG NÀN (Vỏ Doãn) Tên khoa học: Strychnos gaulthierana Pierre Họ Mã Tiền (Ldganiaceae) Bộ phận dùng: vỏ cây. Bộ phận dùng: Dùng thứ vỏ khô, chắc giòn và dày rộng; lần vỏ ngo&ag...

Hoàng liên

Liên hệ
HOÀNG LIÊN  Tên thuốc: Rhizoma coptidis. Tên khoa học: Coptis sinensis Franch Họ Hoàng Liên (Ranunculaceae)  Bộ phận dùng: thân rễ. Rễ to bằng đầu đũa, khúc khuỷu, ít rễ con nhiều nhánh nh...

Hoàng kỳ

Liên hệ
  HOÀNG KỲ Tên thuốc: Radix Astragali Tên khoa học: Astragalus membranaceus (Fisch.) Bge. Họ Đậu (Fabaceae) Bộ phận dùng: rễ. Rễ to mập, bằng ngón tay nhiều thịt ít xơ, dai bền, ruột vàng là tốt. Có ...

Hoàng cầm

Liên hệ
  HOÀNG CẦM Tên thuốc: Radix Scutellariae Tên khoa học: Scutellaria baicalenssic Georg Họ Hoa Môi (Labiatae) Bộ phận dùng: rễ. Rễ có hai loại: loại rễ già, trong rỗng đen, ngoài vàng gọi là kh&oc...

Hoàng bá

Liên hệ
  HOÀNG BÁ Tên thuốc: Cortex Phellodendri.  Tên khoa học: Phellodendron amurense Rupr Họ Cam Quýt (Rutaceae) Bộ phận dùng: vỏ cây. Vỏ phía ngoài sắc vàng nâu, có nhiều đường n...

Hoài sơn

Liên hệ
HOÀI SƠN ( Radix Dioscoreae Popositae) Hoài sơn là một vị thuốc được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh với tên Thư dự ( củ khoai ăn được), Hoài sơn ( Rhizoma Dioscoreae) còn có tên khác là: Sơn dược, Khoai m&agr...

Hoa nhụy thạch

Liên hệ
HOA NHỤY THẠCH Tên thuốc: Ophicalcite. Tên khoa học: Ophicalcitum.  Bộ phận dùng: Đá hoa nhuỵ thạch. Lựa cục tròn đều, cứng, có vân khoang lục vàng là tốt. Tính vị: Vị chua, cay, tính &o...

Giới bạch - củ kiệu

Liên hệ
Tên thuốc: Bulbus Allii macrostemi Tên khoa học: Allum macrostemon Bge. Tên thường gọi: Củ Kiệu.  Bộ phận dùng: Thân to hoặc củ của cây củ Kiệu Tính vị: vị cay, đắng, tính ấm Qui kinh: Vào kinh Phế, Vị và Đại trư...

Giáng hương

Liên hệ
Tên thuốc: Lignum dalbergiae odoriferae.  Tên khoa học: Dalbergia odorifera T Chen.  Bộ phận dùng: khô mộc  Tính vị: vị cay, tính ấm. Qui kinh: vào kinh Tâm và Can. Tác dụng: hoạt huyết, trừ bế ứ. Cầm ...
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

 
0936968864